Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Riccardo Orsolini | ||
Ngày sinh | 24 tháng 1, 1997 | ||
Nơi sinh | Ascoli Piceno, Italy | ||
Chiều cao | 1,83 m | ||
Vị trí | Winger | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Bologna | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Ascoli | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2017 | Ascoli | 50 | (8) |
2017–2019 | Juventus | 0 | (0) |
2017–2018 | → Atalanta (mượn) | 8 | (0) |
2018–2019 | → Bologna (mượn) | 43 | (8) |
2019– | Bologna | 42 | (9) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2017 | U-20 Ý | 12 | (8) |
2017–2019 | U-21 Ý | 15 | (3) |
2019– | Ý | 6 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18:03, ngày 28 tháng 10 năm 2020 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:06, ngày 24 tháng 3 năm 2024 (UTC) |
Riccardo Orsolini (sinh ngày 24 tháng 1 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ý chơi ở vị trí tiền vệ cánh cho câu lạc bộ Serie A Bologna và Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý.
Orsolini là sản phẩm của học viện thanh thiếu niên Ascoli. Anh có trận ra mắt đội một trong mùa giải 2015–16 ở Serie B, có 9 lần ra sân trong giải đấu.
Vào ngày 30 tháng 1 năm 2017, Orsolini gia nhập Juventus theo hợp đồng có thời hạn đến tháng 6 năm 2021, với mức phí 6 triệu euro, cộng thêm 4 triệu euro phụ thuộc vào một số điều kiện nhất định.[1]. Tuy nhiên Orsolini vẫn ở lại Ascoli Piceno cho đến cuối mùa giải.
Vào ngày 14 tháng 7 năm 2017, Orsolini gia nhập Atalanta dưới dạng cho mượn hai năm.[2]
Orsolini chuyển trở lại Juventus và sau đó được cho mượn đến Bologna F.C. 1909 vào tháng 1 năm 2018 sau khi chỉ ra sân thay người cho Atalanta. Khoản cho mượn trong 18 tháng với quyền chọn mua.[3] Vào ngày 19 tháng 6 năm 2019, Orsolini ký hợp đồng với Bologna và ký hợp đồng vĩnh viễn với câu lạc bộ.[4]
Club | Season | League | Coppa Italia | Europe | Total | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Ascoli | 2015–16 | Serie B | 9 | 0 | 0 | 0 | — | 9 | 0 | |
2016–17 | 41 | 8 | 1 | 0 | — | 42 | 8 | |||
Total | 50 | 8 | 1 | 0 | — | 51 | 8 | |||
Atalanta (loan) | 2017–18 | Serie A | 8 | 0 | 1 | 0 | 1[a] | 0 | 10 | 0 |
Bologna (loan) | 2017–18 | Serie A | 8 | 0 | 0 | 0 | — | 8 | 0 | |
2018–19 | 35 | 8 | 2 | 2 | — | 37 | 10 | |||
Total | 43 | 8 | 2 | 2 | — | 45 | 10 | |||
Bologna | 2019–20 | Serie A | 37 | 8 | 2 | 1 | — | 39 | 9 | |
2020–21 | 34 | 7 | 2 | 2 | — | 36 | 9 | |||
2021–22 | 29 | 6 | 1 | 1 | — | 30 | 7 | |||
2022–23 | 32 | 11 | 2 | 0 | — | 34 | 11 | |||
2023–24 | 25 | 9 | 1 | 0 | — | 26 | 9 | |||
Total | 157 | 41 | 8 | 4 | — | 165 | 45 | |||
Career total | 258 | 57 | 12 | 6 | 1 | 0 | 270 | 63 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Ý | 2019 | 1 | 1 |
2020 | 1 | 1 | |
2023 | 3 | 0 | |
2024 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 6 | 2 |
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 18 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động Renzo Barbera, Palermo, Ý | 1 | Armenia | 8–0 | 9–1 | Vòng loại UEFA Euro 2020 |
2 | 11 tháng 11 năm 2020 | Sân vận động Comunale Artemio Franchi, Florence, Ý | 2 | Estonia | 4–0 | 4–0 | Giao hữu |
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên SW
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên tuttocalciatori