Adenophora liliifolia

Adenophora liliifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Campanulaceae
Chi (genus)Adenophora
Loài (species)A. liliifolia
Danh pháp hai phần
Adenophora liliifolia
(L.) A.DC., 1830
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Adenophora alpini (L.) Borbás ex Prain
  • Adenophora communis Fisch.
  • Adenophora communis var. integerrima (Trautv.) Trautv.
  • Adenophora cordata Tausch ex B.D.Jacks.
  • Adenophora fischeri (Schult.) G.Don
  • Adenophora intermedia (Schult.) Sweet [nom. illeg.]
  • Adenophora liliifolia (L.) Besser
  • Adenophora liliifolia var. alba Nakai
  • Adenophora liliifolia f. alba (Nakai) Nakai
  • Adenophora liliifolia var. angustata Nakai
  • Adenophora liliifolia var. infundibuliformis A.DC.
  • Adenophora liliifolia f. infundibuliformis (A.DC.) Voss
  • Adenophora liliifolia var. integerrima (Trautv.) Korsh.
  • Adenophora liliifolia var. pocsii Soó
  • Adenophora liliifolia var. spreta (Schult.) A.DC.
  • Adenophora liliifolia var. stylosa (Lam.) Korsh.
  • Adenophora liliifolia f. stylosa (Lam.) Korsh.
  • Adenophora liliifolia var. stylosa (Lam.) Hayek
  • Adenophora liliifolia var. suaveolens (Schrad. ex Hornem.) Steud.
  • Adenophora liliifolia f. villosula (Borbás) Hayek
  • Adenophora marsupiiflora var. pilosa Korsh.
  • Adenophora mikoi (Borbás) Borbás ex Prain
  • Adenophora periplocifolia (Lam.) A.DC.
  • Adenophora perpallens (Borbás) Prain
  • Adenophora polymorpha Ledeb.
  • Adenophora polymorpha var. integerrima Trautv.
  • Adenophora polymorpha f. integrisepala Herder
  • Adenophora polymorpha f. raddeana Herder
  • Adenophora rhomboidea Prain
  • Adenophora setulosa Borbás
  • Adenophora stylosa (Lam.) Fisch.
  • Adenophora suaveolens (Schrad. ex Hornem.) Rchb.
  • Adenophora suaveolens (Gilib.) Mey.
  • Adenophora suaveolens var. latifolia Schur
  • Campanula alpini L., 1763
  • Campanula alpini var. asperula Borbás
  • Campanula alpini var. botryantha Borbás
  • Campanula alpini var. hirtula Borbás
  • Campanula alpini var. hungarica Borbás
  • Campanula alpini var. polyadenia Borbás
  • Campanula alpini var. setulosa Borbás
  • Campanula alpini var. villosula Borbás
  • Campanula cordata Tausch [nom. illeg.]
  • Campanula fischeri Schult.
  • Campanula intermedia Schult.
  • Campanula liliflora Roth
  • Campanula liliifolia L., 1753
  • Campanula liliifolia var. hirta Borbás
  • Campanula liliifolia var. polyadenia Borbás
  • Campanula liliifolia var. setulosa Borbás
  • Campanula mikoi Borbás
  • Campanula periplocifolia Lam.
  • Campanula perpallens Borbás
  • Campanula rhomboidea Borbás [nom. illeg.]
  • Campanula spreta Schult.
  • Campanula stylosa Lam.
  • Campanula suaveolens Gilib. [nom. inval.]
  • Campanula suaveolens Schrad. ex Hornem.
  • Campanula subuniflora Lam.
  • Campanula umbrosa F.Dietr.

Adenophora liliifolia là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753 dưới danh pháp Campanula liliifolia. Năm 1830 Alphonse Pyramus de Candolle chuyển nó sang chi Adenophora.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Adenophora liliifolia. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Level Up: Gaming Gò Gai, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Giới thiệu Level Up: Gaming Gò Gai, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Một quán net sạch sẽ và chất lượng tại Thủy Nguyên, Hải Phòng bạn nên ghé qua
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime
Kishou Arima: White Reaper trong Tokyo Ghoul
Kishou Arima: White Reaper trong Tokyo Ghoul
Kishou Arima (有馬 貴将, Arima Kishō) là một Điều tra viên Ngạ quỷ Cấp đặc biệt nổi tiếng với biệt danh Thần chết của CCG (CCGの死神, Shīshījī no Shinigami)
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon