Adenophora pereskiifolia

Adenophora pereskiifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Campanulaceae
Chi (genus)Adenophora
Loài (species)A. pereskiifolia
Danh pháp hai phần
Adenophora pereskiifolia
(Fisch. ex Schult.) G.Don, 1830
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Adenophora communis var. latifolia (Fisch.) Trautv., 1879
  • Adenophora curvidens Nakai, 1915
  • Adenophora ishiyamae Miyabe & Tatew., 1938
  • Adenophora latifolia Fisch., 1823
  • Adenophora latifolia f. albiflora Nakai, 1952
  • Adenophora latifolia var. parvifolia Maxim., 1859
  • Adenophora manshurica f. albiflora (Nakai) U.C.La, 1999
  • Adenophora moiwana Nakai, 1922
  • Adenophora moiwana var. heterotricha Nakai ex H.Hara, 1937
  • Adenophora onoi Kitam., 1936
  • Adenophora pereskiifolia var. alternifolia Fuh ex Y.Z.Zhao, 1980
  • Adenophora pereskiifolia subsp. alternifolia (Fuh ex Y.Z.Zhao) C.X.Fu & M.Y.Liu, 1987
  • Adenophora pereskiifolia var. alternifolia P.Y. Fu, 1959
  • Adenophora pereskiifolia var. curvidens (Nakai) Kitag., 1939
  • Adenophora pereskiifolia var. heterotricha (Nakai ex H.Hara) H.Hara, 1951
  • Adenophora pereskiifolia var. heterotricha (Nakai ex Hara) Hara
  • Adenophora pereskiifolia var. hirsuta Regel, 1865
  • Adenophora pereskiifolia f. linearifolia T.Shimizu, 1958
  • Adenophora pereskiifolia var. moiwana (Nakai) H.Hara, 1951
  • Adenophora pereskiifolia subsp. pereskiifolia
  • Adenophora pereskiifolia f. puberula Kitag., 1941
  • Adenophora pereskiifolia f. stenophylla Toyok. & Nosaka, 1960
  • Adenophora pereskiifolia subsp. subalpina A.I.Baranov, 1963
  • Adenophora pereskiifolia var. yamadae Toyok. & Nosaka, 1960
  • Adenophora polyantha subsp. subalpina (A.I.Baranov) Kitag., 1979
  • Adenophora polymorpha var. latifolia (Fisch.) Herder, 1873
  • Adenophora polymorpha var. latifolia (Fisch.) Trautv.
  • Adenophora polymorpha var. pereskiifolia (Fisch. ex Schult.) Makino, 1898
  • Adenophora yokoyamae Miyabe & Tatew., 1938
  • Campanula peirescifolia Spreng., 1824
  • Campanula pereskia Fisch. ex A.DC., 1830
  • Campanula pereskiifolia Fisch. ex Schult., 1819

Adenophora pereskiifolia là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông. Loài này được Josef August Schultes công bố hợp lệ khoa học đầu tiên năm 1819 dưới danh pháp Campanula pereskiifolia trên cơ sở mô tả của Friedrich Ernst Ludwig von Fischer trước đó. Năm 1830 George Don chuyển nó sang chi Adenophora.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Adenophora pereskiifolia. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cùng chiêm ngưỡng vẻ đẹp của “Sao Băng” Uraume
Cùng chiêm ngưỡng vẻ đẹp của “Sao Băng” Uraume
Là người thân cận nhất với Ryomen Sukuna đến từ một nghìn năm trước. Mặc dù vẫn có khoảng cách nhất định giữa chủ - tớ, ta có thể thấy trong nhiều cảnh truyện tương tác giữa hai người
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Trong xã hội loài người, việc cảm thấy thua kém trước người giỏi hơn mình là chuyện bình thường. Bởi cảm xúc xấu hổ, thua kém người
[Tóm tắt và đánh giá sách] Mindset - Sức mạnh của việc đổi mới tư duy
[Tóm tắt và đánh giá sách] Mindset - Sức mạnh của việc đổi mới tư duy
Mindset là cuốn sách giúp bạn hiểu cặn kẽ về sức mạnh của tư duy dưới nghiên cứu đánh giá tâm lý học - hành vi con người
[Light Novel Rating] Fate/Zero – Cuộc chiến Chén Thánh trên giấy
[Light Novel Rating] Fate/Zero – Cuộc chiến Chén Thánh trên giấy
Chén Thánh (Holy Grail) là một linh vật có khả năng hiện thực hóa mọi điều ước dù là hoang đường nhất của chủ sở hữu. Vô số pháp sư từ khắp nơi trên thế giới do vậy đều khao khát trở thành kẻ nắm giữ món bảo bối có một không hai này