Agapetes neriifolia


Agapetes neriifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Ericaceae
Chi (genus)Agapetes
Loài (species)A. neriifolia
Danh pháp hai phần
Agapetes neriifolia
(King & Prain) Airy Shaw, 1935

Agapetes neriifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (King & Prain) Airy Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Agapetes neriifolia. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Các bạn có bao giờ đặt câu hỏi tại sao Xiangling 4 sao với 1300 damg có thể gây tới 7k4 damg lửa từ gấu Gouba
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2014) sẽ đem lại cho bạn cái nhìn chân thực, những mặt tối và hậu quả nặng nề đằng sau các cuộc chiến tranh mà nhân loại phải hứng chịu.
Arcane - Liên minh huyền thoại
Arcane - Liên minh huyền thoại
Khi hai thành phố song sinh Piltover và Zaun ở thế mâu thuẫn gay gắt, hai chị em chiến đấu ở hai bên chiến tuyến cùng các công nghệ ma thuật và những niềm tin trái chiều.
Pokemon Green Remix
Pokemon Green Remix
The player begins in their hometown of Pallet Town, but things are not going to well for the player