Ajaccio (quận)

Quận Ajaccio
—  Quận  —
Quận Ajaccio trên bản đồ Thế giới
Quận Ajaccio
Quận Ajaccio
Quốc gia Pháp
Quận lỵAjaccio
Diện tích
 • Tổng cộng2,195 km2 (847 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng84,921
 • Mật độ39/km2 (100/mi2)
 

Quận Ajaccio là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Corse-du-Sud, thuộc Corse. Quận này có 14 tổng và 80 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Ajaccio là:

  1. Ajaccio - Tổng thứ nhất
  2. Ajaccio - Tổng thứ nhì
  3. Ajaccio - Tổng thứ ba
  4. Ajaccio - Tổng thứ tư
  5. Ajaccio - Tổng thứ năm
  6. Ajaccio - Tổng thứ sáu
  7. Ajaccio - Tổng thứ bảy
  8. Bastelica
  9. Celavo-Mezzana
  10. Cruzini-Cinarca
  11. Les Deux-Sevi
  12. Les Deux-Sorru
  13. Santa-Maria-Siché
  14. Zicavo

In contradistinction to the usual geopolitical arrangements of Corse, Cantons 1-6 and a fraction of 7 belong to one commune, Ajaccio. The remainder of 7 and all the other cantons include the remaining communes.

Các xã của quận Ajaccio, và mã INSEE là:

1. Afa (2A001) 2. Ajaccio (2A004) 3. Alata (2A006) 4. Albitreccia (2A008)
5. Ambiegna (2A014) 6. Appietto (2A017) 7. Arbori (2A019) 8. Arro (2A022)
9. Azilone-Ampaza (2A026) 10. Azzana (2A027) 11. Balogna (2A028) 12. Bastelica (2A031)
13. Bastelicaccia (2A032) 14. Bocognano (2A040) 15. Calcatoggio (2A048) 16. Campo (2A056)
17. Cannelle (2A060) 18. Carbuccia (2A062) 19. Cardo-Torgia (2A064) 20. Cargèse (2A065)
21. Casaglione (2A070) 22. Cauro (2A085) 23. Ciamannacce (2A089) 24. Coggia (2A090)
25. Cognocoli-Monticchi (2A091) 26. Corrano (2A094) 27. Coti-Chiavari (2A098) 28. Cozzano (2A099)
29. Cristinacce (2A100) 30. Cuttoli-Corticchiato (2A103) 31. Eccica-Suarella (2A104) 32. Forciolo (2A117)
33. Frasseto (2A119) 34. Grosseto-Prugna (2A130) 35. Guagno (2A131) 36. Guargualé (2A132)
37. Guitera-les-Bains (2A133) 38. Letia (2A141) 39. Lopigna (2A144) 40. Marignana (2A154)
41. Murzo (2A174) 42. Ocana (2A181) 43. Orto (2A196) 44. Osani (2A197)
45. Ota (2A198) 46. Palneca (2A200) 47. Partinello (2A203) 48. Pastricciola (2A204)
49. Peri (2A209) 50. Piana (2A212) 51. Pietrosella (2A228) 52. Pila-Canale (2A232)
53. Poggiolo (2A240) 54. Quasquara (2A253) 55. Renno (2A258) 56. Rezza (2A259)
57. Rosazia (2A262) 58. Salice (2A266) 59. Sampolo (2A268) 60. Sant'Andréa-d'Orcino (2A295)
61. Santa-Maria-Siché (2A312) 62. Sari-d'Orcino (2A270) 63. Sarrola-Carcopino (2A271) 64. Serra-di-Ferro (2A276)
65. Serriera (2A279) 66. Soccia (2A282) 67. Tasso (2A322) 68. Tavaco (2A323)
69. Tavera (2A324) 70. Tolla (2A326) 71. Ucciani (2A330) 72. Urbalacone (2A331)
73. Valle-di-Mezzana (2A336) 74. Vero (2A345) 75. Vico (2A348) 76. Villanova (2A351)
77. Zicavo (2A359) 78. Zigliara (2A360) 79. Zévaco (2A358) 80. Évisa (2A108)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Karakai Simulation Game Việt hóa
Karakai Simulation Game Việt hóa
Đây là Visual Novel làm dựa theo nội dung của manga Karakai Jouzu no Takagi-san nhằm mục đích quảng cáo cho anime đang được phát sóng
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Nỗi đau và sự tuyệt vọng của Yoon Se Won thể hiện rất rõ ràng nhưng ngắn ngủi thông qua hình ảnh về căn phòng mà anh ta ở
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?