Alafia orientalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Tông (tribus) | Malouetieae |
Chi (genus) | Alafia |
Loài (species) | A. orientalis |
Danh pháp hai phần | |
Alafia orientalis K.Schum. ex De Wild., 1903 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Alafia orientalis là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được K.Schum. ex De Wild. mô tả khoa học đầu tiên năm 1903.[2]