Aldesulfone sodium

Aldesulfone sodium
Skeletal formula of aldesulfone sodium
Space-filling model of the component ions of aldesulfone sodium
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
Dữ liệu dược động học
Liên kết protein huyết tương69%
Chuyển hóa dược phẩmGan
Chu kỳ bán rã sinh học3 to 8 hours
Các định danh
Tên IUPAC
  • [4-[4-(sulfinomethylamino) phenyl] sulfonylphenyl] aminomethanesulfinic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC14H16N2Na2O6S3
Khối lượng phân tử404.485 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • [Na+].[Na+].[O-]S(=O)CNc1ccc(cc1)S(=O)(=O)c2ccc(NCS([O-])=O)cc2
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C14H16N2O6S3.2Na/c17-23(18)9-15-11-1-5-13(6-2-11)25(21,22)14-7-3-12(4-8-14)16-10-24(19)20;;/h1-8,15-16H,9-10H2,(H,17,18)(H,19,20);;/q;2*+1/p-2 ☑Y
  • Key:AZBNFLZFSZDPQF-UHFFFAOYSA-L ☑Y
  (kiểm chứng)

Aldesulfone sodium (hoặc sulfoxone) là một loại kháng sinh được sử dụng trong điều trị bệnh phong.

Aldesulfone sodium được giới thiệu ở Nhật Bản vào năm 1948.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “[A 50-year history of new drugs in Japan: the developments of antileprosy drugs and their epidemiological aspects]”. Yakushigaku Zasshi. 37 (1): 76–83. 2002. PMID 12412600.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công thức làm bánh bao cam
Công thức làm bánh bao cam
Ở post này e muốn chia sẻ cụ thể cách làm bánh bao cam và quýt được rất nhiều người iu thích
Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
[RADIO NHUỴ HY] Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
[Review] Mirai Radio to Jinkou Bato Trial - Radio Tương Lai Và Chim Bồ Câu Nhân Tạo
[Review] Mirai Radio to Jinkou Bato Trial - Radio Tương Lai Và Chim Bồ Câu Nhân Tạo
Mirai Radio to Jinkou Bato là dự án mới nhất của Laplacian - một công ty Eroge còn khá non trẻ với tuổi đời chỉ mới 3 năm trong ngành công nghiệp