Cùng với Dynamo Moskva năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Aleksandr Sergeyevich Sapeta | ||
Ngày sinh | 28 tháng 6, 1989 | ||
Nơi sinh | Engels, Saratov, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Rostov | ||
Số áo | 21 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Master-Saturn Yegoryevsk | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2010 | Saturn Moskva Oblast | 40 | (3) |
2011–2014 | Dynamo Moskva | 52 | (2) |
2013–2014 | → Ural (theo dạng cho mượn) | 6 | (1) |
2014–2016 | Ural | 47 | (8) |
2016–2017 | Dynamo Moskva | 45 | (3) |
2018– | Rostov | 5 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | U-17 Nga | 5 | (0) |
U-20 Nga | 8 | (2) | |
2010 | U-21 Nga | 4 | (1) |
2011–2012 | Nga-2 | 5 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 4 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 9 năm 2012 |
Aleksandr Sergeyevich Sapeta (tiếng Nga: Александр Серге́евич Сапета; sinh ngày 28 tháng 6 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho F.K. Rostov.
Anh thi đấu ở Saturn trong suốt những năm trẻ. Anh có màn ra mắt cho đội chính Saturn vào ngày 26 tháng 10 năm 2008 khi anh là cầu thủ xuất phát trong trận đấu tại Premier League trước F.K. Moskva.
Mùa đông năm 2011 Sapeta ký hợp đồng với F.K. Dynamo Moskva.
Vào ngày 9 tháng 8 năm 2012, anh vào sân từ ghế dự bị để ghi bàn trong chiến thắng 5-0 trước Dundee United F.C. ở lượt về vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2012–13.
Ngày 22 tháng 2 năm 2018, anh ký bản hợp đồng 2 năm cùng với F.K. Rostov.[1]
Sapeta là một trong những thành viên của đội hình U-17 Nga giành chức vô địch Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2006.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Saturn Ramenskoye | 2005 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
2006 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
2007 | 0 | 0 | 1 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||||
2008 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | – | 3 | 0 | |||
2009 | 14 | 0 | 1 | 0 | – | – | 15 | 0 | ||||
2010 | 24 | 3 | 1 | 0 | – | – | 25 | 3 | ||||
Tổng cộng | 40 | 3 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 44 | 3 | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2011–12 | Premier League | 32 | 2 | 4 | 1 | – | – | 36 | 3 | ||
2012–13 | 20 | 0 | 2 | 0 | 3 | 2 | – | 25 | 2 | |||
FC Ural Yekaterinburg | 2013–14 | 6 | 1 | 0 | 0 | – | – | 6 | 1 | |||
2014–15 | 18 | 1 | 0 | 0 | – | 1[a] | 0 | 19 | 1 | |||
2015–16 | 29 | 7 | 2 | 0 | – | – | 31 | 7 | ||||
Tổng cộng | 53 | 9 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 56 | 9 | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2016–17 | National League | 33 | 3 | 3 | 0 | – | – | 36 | 3 | ||
2017–18 | Premier League | 12 | 0 | 1 | 0 | – | – | 13 | 0 | |||
Tổng cộng (2 spells) | 97 | 5 | 10 | 1 | 3 | 2 | 0 | 0 | 110 | 8 | ||
F.K. Rostov | 2017–18 | Premier League | 5 | 0 | – | – | – | 5 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 195 | 17 | 15 | 1 | 4 | 2 | 1 | 0 | 215 | 20 |