Tên đầy đủ | FC Ural Yekaterinburg | |||
---|---|---|---|---|
Thành lập | 1 tháng 9 năm 1930 | |||
Sân | Sân vận động Trung Tâm | |||
Sức chứa | 35,061 | |||
Chủ sở hữu | Sverdlovsk Oblast | |||
Chủ tịch điều hành | Grigori Ivanov | |||
Người quản lý | Igor Shalimov | |||
Giải đấu | Giải Bóng đá Ngoại hạng Nga | |||
2020–21 | Russian Premier League, 12th of 16 | |||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | |||
| ||||
FC Ural Yekaterinburg (tiếng Nga: ФК Урал) là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở ở Yekaterinburg, Nga.Đang chơi ở giải ngoại hạng Nga[1][2][3][4][5].
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Chức vụ | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên Trưởng | ![]() |
Huấn luyện viên | ![]() |
Trợ lý Huấn luyện viên | ![]() |
Trợ lý Huấn luyện viên | ![]() |
huấn luyện viên thể lực | ![]() ![]() |
huấn luyện viên thể lực | ![]() |
huấn luyện viên thể lực | ![]() |
|
|
|
Tập tin:FC Ural Yekaterinburg logo.svg | |||
Tên đầy đủ | FC Ural Yekaterinburg 2 | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 2015 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
| |||
Đội hình phụ của FC Ural Yekaterinburg (FC Ural Yekaterinburg 2) được thành lập vào năm 2015 tại Ural và Tây Siberia.[7][8]. câu lạc bộ đang chơi ở Giải Bóng đá Ngoại hạng Nga[9]
Số | Cầu Thủ | Quốc Tịch | CLB | М (Г) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | ||||||
13 | Дмитрий Ландаков* | ![]() |
![]() |
20 (-28) | ||
59 | Владимир Панов** | ![]() |
Học Viên | 4 (-6) | ||
62 | Давыд Алексеев | ![]() |
Học Viên | 16 (-23) | ||
69 | Степан Пермяков** | ![]() |
Học Viên | 0 (-0) | ||
Hậu vệ | ||||||
36 | Иван Любухин** | ![]() |
Học Viên | 3 (0) | ||
42 | Егор Мосин | ![]() |
![]() |
7 (0) | ||
49 | Кирилл Гуров | ![]() |
Học Viên | 11 (2) | ||
50 | Влад Палажнов | ![]() |
![]() |
12 (0) | ||
73 | Сергей Алексеев | ![]() |
![]() |
16 (1) | ||
81 | Илья Некрасов | ![]() |
Học Viên | 26 (0) | ||
83 | Глеб Гейкин | ![]() |
Học Viên | 33 (2) | ||
85 | Виктор Козырев | ![]() |
![]() |
9 (0) | ||
88 | Артём Шмыков | ![]() |
![]() |
3 (0) | ||
94 | Илья Быковский | ![]() |
![]() |
40 (1) | ||
Tiền vệ | ||||||
26 | Антон Чебыкин | ![]() |
Học Viên | 15 (1) | ||
53 | Сурхайхан Абдуллаев** | ![]() |
Học Viên | 12 (0) | ||
54 | Сергей Кротов | ![]() |
Học Viên | 6 (0) | ||
67 | Павел Макаров | ![]() |
![]() |
18 (1) | ||
71 | Даниил Арсентьев | ![]() |
![]() |
43 (15) | ||
72 | Лев Толкачёв | ![]() |
Học Viên | 37 (5) | ||
74 | Денис Новиков | ![]() |
Học Viên | 45 (7) | ||
80 | Иван Галанин | Bản mẫu:Флаг Украины![]() |
![]() |
13 (1) | ||
87 | Игорь Дружинин | ![]() |
![]() |
18 (1) | ||
90 | Александр Щербаков | ![]() |
Học Viên | 54 (4) | ||
tiền đạo | ||||||
16 | Дмитрий Маковский | ![]() |
Học Viên | 23 (2) | ||
91 | Григорий Малафеев** | ![]() |
Học Viên | 5 (0) | ||
99 | Евгений Татаринов | ![]() |
Học Viên | 31 (9) | ||
Huấn luyện viên | ||||||
Клюев Денис Викторович | ![]() |
![]() |
Н/Д |