Zotov cùng với Dynamo Moskva năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Aleksandr Vladimirovich Zotov | ||
Ngày sinh | 27 tháng 8, 1990 | ||
Nơi sinh | Askiz, Khakas AO, CHXHCN Xô viết LB Nga, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Dynamo Moskva | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
F.K. Spartak Moskva | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2016 | F.K. Spartak Moskva | 32 | (0) |
2011 | → F.K. Zhemchuzhina-Sochi (mượn) | 16 | (1) |
2012–2013 | → F.K. Tom Tomsk (mượn) | 15 | (0) |
2013 | → F.K. Spartak-2 Moskva | 2 | (0) |
2013–2014 | → FC Shinnik Yaroslavl (mượn) | 26 | (2) |
2014–2015 | → F.K. Arsenal Tula (mượn) | 21 | (2) |
2016– | F.K. Dynamo Moskva | 44 | (5) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | U-19 Nga | 9 | (2) |
2010–2013 | U-21 Nga | 10 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 11 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 6 năm 2013 |
Aleksandr Vladimirovich Zotov (tiếng Nga: Алекса́ндр Влади́мирович Зо́тов, sinh ngày 27 tháng 8 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm hay tiền vệ phòng ngự cho F.K. Dynamo Moskva.
Zotov ra mắt cho Spartak tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga vào ngày 16 tháng 11 năm 2008 trong trận đấu với F.K. Luch-Energiya Vladivostok. Vào tháng 11 và tháng 12 năm 2008, anh tham gia Cúp UEFA với Dinamo Zagreb, N.E.C., và Tottenham Hotspur. Tuy nhiên anh ra sân trận đấu thứ hai đến tận ngày 21 tháng 7 năm 2010.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Spartak Moskva | 2008 | Premier League | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 |
2009 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2010 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
F.K. Zhemchuzhina Sochi | 2011–12 | National League | 16 | 1 | 2 | 0 | – | 18 | 1 | |
F.K. Spartak Moskva | 2011–12 | Premier League | 7 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 |
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
F.K. Tom Tomsk | 2012–13 | National League | 15 | 0 | 0 | 0 | – | 15 | 0 | |
F.K. Spartak-2 Moskva | 2013–14 | Professional League | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 2 | 0 | |
FC Shinnik Yaroslavl | 2013–14 | National League | 26 | 2 | 0 | 0 | – | 26 | 2 | |
F.K. Arsenal Tula | 2014–15 | Premier League | 21 | 2 | 2 | 0 | – | 23 | 2 | |
F.K. Spartak Moskva | 2015–16 | 20 | 0 | 1 | 1 | – | 21 | 1 | ||
Tổng cộng (3 spells) | 32 | 0 | 2 | 1 | 4 | 0 | 38 | 1 | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2016–17 | National League | 30 | 3 | 3 | 0 | – | 33 | 3 | |
2017–18 | Premier League | 14 | 2 | 1 | 0 | – | 15 | 2 | ||
Tổng cộng | 44 | 5 | 4 | 0 | 0 | 0 | 48 | 5 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 156 | 10 | 10 | 1 | 4 | 0 | 170 | 11 |