Temnikov cùng với Dynamo năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ivan Viktorovich Temnikov | ||
Ngày sinh | 28 tháng 1, 1989 | ||
Nơi sinh | Bratsk, Irkutsk, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ, Tiền vệ chạy cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Dynamo Moskva | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2006 | Saturn Moskva Oblast | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2010 | Saturn Moskva Oblast | 5 | (0) |
2010 | → Ural (mượn) | 26 | (2) |
2011–2012 | Dynamo Bryansk | 45 | (1) |
2012–2014 | Rubin | 1 | (0) |
2013–2014 | → Terek Grozny (mượn) | 11 | (0) |
2014–2016 | Tom Tomsk | 67 | (4) |
2016– | Dynamo Moskva | 50 | (7) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-19 Nga | 5 | (1) |
2010 | U-21 Nga | 2 | (0) |
2012 | Nga-2 | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 4 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 8 năm 2012 |
Ivan Viktorovich Temnikov (tiếng Nga: Иван Викторович Темников; sinh ngày 28 tháng 1 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí tiền vệ phải cho F.K. Dynamo Moskva.
Temnikov thường thi đấu vị trí hậu vệ phải hay tiền vệ phải. Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga năm 2007 cho Saturn Moskva Oblast. Sau khi thi đấu ở Ekaterinburg, Bryansk Temnikov ký hợp đồng với Rubin, nhưng chỉ có 1 lần ra sân và đến Grozny theo dạng cho mượn, ban đầu là thời hạn 6 tháng.[1] Nhưng sau đó điều khoản cho mượn được gia hạn, và Temnikov ở lại Terek thêm nửa sau mùa giải 2013-14.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Saturn Ramenskoye | 2005 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
2006 | 0 | 0 | 1 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||||
2007 | 2 | 0 | 1 | 0 | – | – | 3 | 0 | ||||
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2009 | 3 | 0 | 1 | 0 | – | – | 4 | 0 | ||||
Tổng cộng | 5 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | ||
FC Ural Yekaterinburg | 2010 | First Division | 26 | 2 | 1 | 1 | – | – | 27 | 3 | ||
F.K. Dynamo Bryansk | 2011–12 | 45 | 1 | 2 | 1 | – | – | 47 | 2 | |||
F.K. Rubin Kazan | 2012–13 | Premier League | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 2 | 0 | |
F.K. Terek Grozny | 2013–14 | 11 | 0 | 1 | 0 | – | – | 12 | 0 | |||
F.K. Tom Tomsk | 2014–15 | National League | 29 | 1 | 1 | 0 | – | 1[a] | 0 | 31 | 1 | |
2015–16 | 35 | 3 | 1 | 0 | – | 2[b] | 0 | 38 | 3 | |||
Tổng cộng | 64 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 69 | 4 | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2016–17 | National League | 31 | 7 | 2 | 1 | – | – | 33 | 8 | ||
2017–18 | Premier League | 19 | 0 | 0 | 0 | – | – | 19 | 0 | |||
Tổng cộng | 50 | 7 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 52 | 8 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 202 | 14 | 12 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 217 | 17 |