Gațcan cùng với Rostov năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 27 tháng 3, 1984 | ||
Nơi sinh | Chișinău, Moldova | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2004 | Unisport-Auto Chișinău | 23 | (3) |
2004 | Spartak Moskva | 0 | (0) |
2005 | Spartak Chelyabinsk | 36 | (2) |
2006–2008 | Rubin Kazan | 40 | (2) |
2008–2019 | Rostov | 275 | (21) |
2019–2021 | Krylia Sovetov Samara | 49 | (1) |
Tổng cộng | 423 | (29) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
Moldova U21 | 11 | (0) | |
2005–2018 | Moldova | 63 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Alexandru Gațcan (sinh ngày 27 tháng 3 năm 1984) là một cựu cầu thủ bóng đá người Moldova. Anh chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm.
Năm 2007, anh trở thành công dân Nga.[1]
Anh thi đấu 2 trận ở Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Âu và 7 trận ở Vòng loại UEFA Euro 2008. Gațcan ra sấn 61 lần cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova, ghi 5 bàn.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Spartak Moskva | 2004 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
F.K. Spartak Nizhny Novgorod | 2005 | FNL | 36 | 2 | 0 | 0 | – | – | 36 | 2 | ||
F.K. Rubin Kazan | 2006 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 21 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | – | 27 | 2 | |
2007 | 19 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | – | 24 | 2 | |||
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
Tổng cộng | 40 | 2 | 7 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 51 | 4 | ||
F.K. Rostov | 2008 | FNL | 14 | 3 | 0 | 0 | – | – | 14 | 3 | ||
2009 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 26 | 4 | 0 | 0 | – | – | 26 | 4 | |||
2010 | 24 | 0 | 0 | 0 | – | – | 24 | 0 | ||||
2011–12 | 35 | 4 | 5 | 0 | – | 2[a] | 0 | 42 | 4 | |||
2012–13 | 27 | 0 | 3 | 0 | – | 2[b] | 0 | 32 | 0 | |||
2013–14 | 25 | 1 | 3 | 2 | – | – | 28 | 3 | ||||
2014–15 | 26 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3[c] | 0 | 31 | 1 | ||
2015–16 | 23 | 2 | 0 | 0 | – | – | 23 | 2 | ||||
2016–17 | 24 | 3 | 0 | 0 | 13 | 0 | – | 37 | 3 | |||
2017–18 | 26 | 2 | 2 | 0 | – | – | 28 | 2 | ||||
Tổng cộng | 250 | 20 | 13 | 2 | 15 | 0 | 7 | 0 | 285 | 22 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 326 | 24 | 20 | 4 | 19 | 0 | 7 | 0 | 372 | 28 |
Đội tuyển quốc gia Moldova | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2005 | 3 | 1 |
2006 | 3 | 0 |
2007 | 7 | 0 |
2008 | 3 | 0 |
2009 | 4 | 0 |
2010 | 0 | 0 |
2011 | 2 | 0 |
2012 | 6 | 0 |
2013 | 7 | 0 |
2014 | 8 | 1 |
2015 | 4 | 1 |
2016 | 6 | 1 |
2017 | 1 | 1 |
2018 | 9 | 0 |
Tổng cộng | 63 | 5 |
Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 15 tháng 11 năm 2018[4]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 12 tháng 10 năm 2005 | Sân vận động Via del Mare, Lecce, Ý | Ý | 1–1 | 1–2 | Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 |
2. | 24 tháng 5 năm 2014 | Sân vận động Thành phố Chapín, Jerez de la Frontera, Tây Ban Nha | Ả Rập Xê Út | 4–0 | 4–0 | Giao hữu |
3. | 18 tháng 2 năm 2015 | Mardan Sports Complex, Aksu, Turkey | Kazakhstan | 1–1 | 1–1 | Giao hữu |
4. | 12 tháng 11 năm 2016 | Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, Gruzia | Gruzia | 1–1 | 1–1 | Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 |
5. | 19 tháng 3 năm 2017 | Sân vận động San Marino, Serravalle, San Marino | San Marino | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |