Allentown | |
---|---|
— Home Rule Municipality — | |
City of Allentown | |
Tên hiệu: "The Queen City",[1] "A-Town",[2] "Band City USA",[3] "Peanut City",[4] "Silk City".[5] | |
Khẩu hiệu: "Sic Semper Tyrannis" | |
Location in Lehigh County | |
Location in Pennsylvania | |
Tọa độ: 40°36′6″B 75°28′38″T / 40,60167°B 75,47722°T | |
Country | Hoa Kỳ |
Commonwealth | Pennsylvania |
County | Lehigh |
Định cư | 1751 |
Thành lập | 1762 |
Hợp nhất | ngày 12 tháng 3 năm 1867 |
Người sáng lập | William Allen |
Đặt tên theo | William Allen |
Chính quyền | |
• Kiểu | Thị trưởng-Hội đồng |
• Thị trưởng | Ed Pawlowski (D) |
• City Attorney | Jerry Snyder |
• City Controller | William J. Hoffman |
• Hội đồng | Council Members |
• Senate | Pat Browne (R) |
Diện tích | |
• Home Rule Municipality | 18,0 mi2 (46,5 km2) |
• Đất liền | 17,8 mi2 (45,9 km2) |
• Mặt nước | 0,2 mi2 (0,6 km2) |
• Đô thị | 289,50 mi2 (749,79 km2) |
• Vùng đô thị | 730,0 mi2 (1.174,82 km2) |
Độ cao | 338 ft (103 m) |
Độ cao cực đại | 440 ft (130 m) |
Độ cao cực tiểu | 255 ft (78 m) |
Dân số (2010) | |
• Home Rule Municipality | 118.032 (215th) |
• Mật độ | 6.631,0/mi2 (2.571,5/km2) |
• Đô thị | 576.408 |
• Mật độ đô thị | 1.991,0/mi2 (7,690/km2) |
• Vùng đô thị | 816.012 (62nd) |
• Mật độ vùng đô thị | 1.117,8/mi2 (4,316/km2) |
• | Allentonian |
Múi giờ | EST (UTC-5) |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
Mã bưu điện | 18101, 18102, 18103, 18104, 18105, 18106, 18109, 18175, 18195 |
Thành phố kết nghĩa | Tiberias |
Primary Airport | Lehigh Valley International Airport- ABE (Major/International) |
Secondary Airport | Allentown Queen City Municipal Airport- XLL (Minor) |
Trang web | http://www.allentownpa.gov/ |
Allentown là một thành phố thuộc quận quận lỵ Lehigh[6] trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số theo điều tra năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 118.032 người[7]. Đây là thành phố lớn thứ 3 bang này.