Allium columbianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. columbianum |
(Ownbey & Mingrone) P.M.Peterson, Annable & Rieseb | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Allium douglasii var. columbianum F.M.Ownbey & L.V.Mingrone |
Allium columbianum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (Ownbey & Mingrone) P.M.Peterson, Annable & Rieseberg mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]