Allium maximowiczii |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
---|
Chi (genus) | Allium |
---|
Loài (species) | A. maximowiczii |
---|
Regel |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Allium ledebourianum var. maximowiczii (Regel) Q.S. Sun
- Allium maximowiczii f. leucanthum (H.Hara) T.Shimizu
- Allium maximowiczii var. shibutsuense (Kitam.) Ohwi
- Allium maximowiczii var. yezomonticola (H.Hara) T.Shimizu
- Allium prostratum Maxim.
- Allium schoenoprasum subsp. maximowiczii (Regel) Bondarenko ex Korovina
- Allium schoenoprasum var. bellum Kitam.
- Allium schoenoprasum f. leucanthum H.Hara
- Allium schoenoprasum var. orientale Regel
- Allium schoenoprasum var. shibutsuense Kitam.
- Allium schoenoprasum var. yezomonticola H.Hara
|
Allium maximowiczii là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Regel mô tả khoa học đầu tiên năm 1875.[2]