Allium trifurcatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. trifurcatum |
(F.T.Wang & Tang) J.M.Xu | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Allium humile var. trifurcatum F.T. Wang & T. Tang |
Allium trifurcatum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (F.T.Wang & Tang) J.M.Xu mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[2]