Aloglutamol

Aloglutamol
Dữ liệu lâm sàng
Đồng nghĩaTasto; trometamolgluconate aluminum
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • Dihydroxyaluminum gluconate; Tris(hydroxymethyl)aminomethane (1:1)
Số đăng ký CAS
ChemSpider
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC10H24NO12
Khối lượng phân tử377.28
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • C([C@H]([C@H]([C@@H]([C@H](C(=O)O[Al](O)O)O)O)O)O)O.C(C(CO)(CO)N)O
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C6H12O7.C4H11NO3.Al.2H2O/c7-1-2(8)3(9)4(10)5(11)6(12)13;5-4(1-6,2-7)3-8;;;/h2-5,7-11H,1H2,(H,12,13);6-8H,1-3,5H2;;2*1H2/q;;+3;;/p-3/t2-,3-,4+,5-;;;;/m1..../s1 KhôngN
  • Key:GJJYZOBRHIMORS-GQOAHPRESA-K KhôngN
  (kiểm chứng)

Aloglutamol là một thuốc kháng axit, một hợp chất nhôm.[1] Nó là muối của nhôm, axit gluconic và tris.[2][3] Nó thường được dùng bằng đường uống với liều 0,5 đến 1 g.[4] Tên độc quyền bao gồm Altris, Pyreses, Tasto và Sabro.[4][5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dikshith, T. S. S. (ngày 1 tháng 11 năm 2010). Handbook of Chemicals and Safety. Taylor & Francis US. tr. 69. ISBN 978-1-4398-2060-5. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012.
  2. ^ Bonanno A, Tonini GM, de Marinis S (1978). “[Use of Aloglutamol in uremic patients on dialysis (author's transl]”. Urol. Int. (bằng tiếng Pháp). 33 (4): 213–21. doi:10.1159/000280201. PMID 705977.
  3. ^ Aloglutamol, Comparative Toxicogenomics Database
  4. ^ a b Martindale, William (1993). The Extra Pharmacopoeia. Royal Pharmaceutical Society of Great Britain, Dept. of Pharmaceutical Sciences, Pharmaceutical Press. tr. 869. ISBN 978-0-85369-300-0. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012.
  5. ^ Negwer, Martin; Scharnow, Hans-Georg (2001). Organic-chemical drugs and their synonyms: (an international survey). Wiley-VCH. tr. 157. ISBN 978-3-527-30247-5. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sinh vật mà Sam đã chiến đấu trong đường hầm của Cirith Ungol kinh khủng hơn chúng ta nghĩ
Sinh vật mà Sam đã chiến đấu trong đường hầm của Cirith Ungol kinh khủng hơn chúng ta nghĩ
Shelob tức Mụ Nhện là đứa con cuối cùng của Ungoliant - thực thể đen tối từ thời hồng hoang. Mụ Nhện đã sống từ tận Kỷ Đệ Nhất và đã ăn thịt vô số Con Người, Tiên, Orc
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
CZ2128 Delta (シ ー ゼ ッ ト ニ イ チ ニ ハ チ ・ デ ル タ / CZ2128 ・ Δ) AKA "CZ" là một người hầu chiến đấu tự động và là thành viên của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Great Tomb of Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Garnet.
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Đủ 10 thanh thì được thành tựu "Muôn Hoa Đua Nở Nơi Mục Rữa"
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Các nhân vật trong những bộ anime Re:Zero, Overlord, KONOSUBA, và Youjo Senki đã được chuyển đến một thế giới khác và mắc kẹt trong một... lớp học