Altica

{{Bảng phân loại | image = Altica oleracea01.jpg | image_caption = A. oleracea | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | familia = Chrysomelidae | subfamilia = Galerucinae | tribus = Alticini | genus = Altica | genus_authority = Geoffroy, 1762[1] | subdivision_ranks = | subdivision = | synonyms =

Haltica Illiger, 1801
Graptodera Chevrolat, 1836
Rybakowia Jacobson, 1892

Altica là một chi lớn bọ cánh cứng thuộc phân họ Galerucinae, với khoảng 300 loài, phân bố gần như khắp thế giới.[2][3] Chi này được đại diện tốt nhất ở vùng Neotropic, đại diện tốt ở miền Tân bắcmiền Cổ bắc, nhưng cũng xuất hiện ở miền nhiệt đới châu Phi, miền Ấn Độ - Mã Laimiền Australasia. Các loài trông tựa nhau, chúng có màu xanh da trời-xanh lá cây kim loại, kích thước nhỏ, thường phân biệt với nhau bởi aedeagus.

Một số loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Conserved name, ICZN 1994. However, David G. Firth argued that Altica had been cited by Geoffroy, 1762, and O. F. Müller, 1764, invalidly, and the first valid citation is Fabricius, 1775, see David G. Furth (1980), Altica of Israel (Coleoptera: Chrysomelidae: Alticinae). Israel Journal of Entomology 14, 55-66.
  2. ^ Konstantinov A.S., Vandenberg N.J. 1996. Handbook of Palaearctic flea beetles (Coleoptera: Chrysomelidae: Alticinae). Contributions on Entomology, International, Vol. 1, Part 3. Gainesville, FL: Associated Publishers. P. 237-440.
  3. ^ Ross H. Arnett et al. American Beetles, Vol. 2: Polyphaga: Scarabaeoidea through Curculionoidea. Boca Raton, FL: CRC Press, 2002. ISBN 0-8493-0954-9. P. 662-663.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Yun Jin Build & Tips - Invitation to Mundane Life Genshin Impact
Pokémon Nobelium
Pokémon Nobelium
Due to it's territorial extent over a large amount of land, Aloma is divided into two parts, Upper and Lower Aloma
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
14 đỉnh núi linh thiêng nhất thế giới (phần 2)
14 đỉnh núi linh thiêng nhất thế giới (phần 2)
Là những vị khách tham quan, bạn có thể thể hiện sự kính trọng của mình đối với vùng đất bằng cách đi bộ chậm rãi và nói chuyện nhẹ nhàng