Ampelocalamus naibunensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Ampelocalamus |
Loài (species) | A. naibunensis |
Danh pháp hai phần | |
Ampelocalamus naibunensis (Hayata) T.H.Wen |
Ampelocalamus naibunensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Hayata) T.H.Wen mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1]