Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 26 tháng 8, 1981 | ||
Nơi sinh | Point Fortin, Trinidad và Tobago | ||
Chiều cao | 5 ft 9 in (1,75 m) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | W Connection | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Point Fortin Civic F.C. | |||
1997–2000 | Saint Benedict's College | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1999–2003 | Joe Public | ||
2003–2007 | W Connection | ? | (29) |
2007 | Charleston Battery | 8 | (1) |
2007–2010 | W Connection | ? | (10) |
2010–2012 | Joe Public | 9 | (3) |
2012 | T&TEC Sports Club | ||
2012–2013 | Morvant Caledonia United | ||
2013–2015 | Point Fortin | ||
2015– | W Connection | 5+ | (5) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2004 | U-23 Trinidad và Tobago | ||
2002– | Trinidad và Tobago[1] | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 5 năm 2009 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 8 năm 2009 |
Andre Toussaint (sinh ngày 26 tháng 8 năm 1981 ở Point Fortin, Trinidad và Tobago) là một cầu thủ bóng đá người Trinidad và Tobago. Hiện tại anh thi đấu cho W Connection của TT Pro League.
Bản mẫu:TT Pro League Player of the Year Bản mẫu:Đội hình W Connection