Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Biệt danh | Các chiến binh Soca | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Trinidad và Tobago | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Terry Fenwick | ||
Đội trưởng | Khaleem Hyland | ||
Thi đấu nhiều nhất | Angus Eve (117) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Stern John (70) | ||
Sân nhà | Sân vận động Hasely Crawford | ||
Mã FIFA | TRI | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 98 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 25 (6.2001) | ||
Thấp nhất | 106 (10.2010) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 122 13 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 36 (1937) | ||
Thấp nhất | 121 (10.2020) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Guyana 1–4 Trinidad và Tobago (Guyana; 21 tháng 7 năm 1905) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Trinidad và Tobago 15–0 Anguilla (Ato Boldon Stadium; 11 tháng 11 năm 2019) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
México 7–0 Trinidad và Tobago (Thành phố Mexico, México; 8 tháng 10 năm 2000) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2006) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2006) | ||
Giải VĐBĐ CONCACAF & Cúp Vàng CONCACAF | |||
Sồ lần tham dự | 18 (Lần đầu vào năm 1967) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (1973) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Trinidad và Tobago (tiếng Anh: Trinidad and Tobago national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Trinidad và Tobago do Liên đoàn bóng đá Trinidad và Tobago quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Trinidad và Tobago là trận gặp Suriname vào năm 1934. Đội đã một lần tham dự World Cup vào năm 2006. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Anh, Thụy Điển, Paraguay và dừng bước ở vòng bảng. Còn ở cấp độ châu lục, thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của CONCACAF 1973 và tấm huy chương đồng của đại hội Thể thao liên châu Mỹ 1967.
Tính đến nay, đội tuyển Trinidad và Tobago mới có một lần tham dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới vào năm 2006. Tuy nhiên đội bóng dừng bước ngay tại vòng bảng.
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 ↓ 1962 |
Không tham dự | |||||||
1966 ↓ 2002 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
2006 | Vòng 1 | 27 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 4 |
2010 ↓ 2022 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
2026 ↓ 2034 |
Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1/13 | 1 lần vòng bảng |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 4 |
Chú giải 1: Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu là không chính thức, dựa trên so sánh giữa các đội tuyển lọt vào cùng một vòng đấu
Cúp Vàng CONCACAF | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | GP | W | D | L | GF | GA |
1963 đến 1965 | Không tham dự | ||||||
1967 | Hạng 4 | 5 | 2 | 0 | 3 | 6 | 10 |
1969 | Hạng 5 | 5 | 1 | 1 | 3 | 4 | 12 |
1971 | 5 | 1 | 2 | 2 | 7 | 12 | |
1973 | Á quân | 5 | 3 | 0 | 2 | 11 | 4 |
1977 đến 1981 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1985 | Vòng 1 | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 7 |
1989 | Hạng 3 | 8 | 3 | 3 | 2 | 7 | 5 |
1991 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
1993 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1996 | Vòng 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 4 | 6 |
1998 | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 5 | |
2000 | Bán kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 8 |
2002 | Vòng 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 |
2003 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2005 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 |
2007 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | |
2009 đến 2011 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2013 | Tứ kết | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 |
2015 | 4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 6 | |
2017 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2019 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 9 |
2021 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | |
2023 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 10 | |
Tổng cộng | 18/27 | 67 | 18 | 17 | 32 | 81 | 97 |
Đây là đội hình đã hoàn thành Cúp Vàng CONCACAF 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 2 tháng 7 năm 2023 sau trận gặp Hoa Kỳ.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Isaiah Williams | 13 tháng 12, 2000 | 0 | 0 | Defence Force | v. Saint-Martin, 29 January 2023 |
HV | Justin Garcia | 26 tháng 10, 1995 | 12 | 0 | Defence Force | v. Guatemala, 11 June 2023 |
HV | Ross Russell Jr. | 9 tháng 1, 1992 | 11 | 0 | La Horquetta Rangers | v. Guatemala, 11 June 2023 |
HV | Jameel Neptune | 19 tháng 7, 1993 | 6 | 0 | Port of Spain | v. Guatemala, 11 June 2023 |
HV | Josiah Trimmingham | 14 tháng 12, 1996 | 5 | 0 | Club Sando | v. Guatemala, 11 June 2023 |
HV | Andre Raymond | 9 tháng 11, 2000 | 1 | 0 | Dumiense | v. Guatemala, 11 June 2023 |
HV | Stephon Marcano | 1 tháng 10, 1999 | 1 | 0 | Cal State Bakersfield Roadrunners | v. Guatemala, 11 June 2023 |
HV | Keston Julien | 26 tháng 10, 1998 | 12 | 0 | Sheriff Tiraspol | v. Nicaragua, 27 March 2023 |
HV | Kareem Riley | 26 tháng 2, 1998 | 2 | 0 | Club Sando | v. Jamaica, 14 March 2023 |
HV | Jelani Felix | 22 tháng 11, 1993 | 1 | 0 | Defence Force | v. Jamaica, 14 March 2023 |
HV | Isaiah Garcia | 22 tháng 4, 1998 | 3 | 0 | Point Fortin Civic | v. Saint-Martin, 29 January 2023 |
HV | Weslie John | 29 tháng 7, 1991 | 2 | 0 | Point Fortin Civic | v. Saint-Martin, 29 January 2023 |
HV | Darnell Hospedales | 13 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Point Fortin Civic | v. Saint-Martin, 29 January 2023 |
HV | Anthony Herbert | 18 tháng 4, 1998 | 1 | 0 | Haka | 2022 King's Cup |
HV | Mekeil Williams | 24 tháng 7, 1990 | 37 | 1 | Chattanooga Red Wolves | v. Saint Vincent và Grenadines, 13 June 2022 |
HV | Michael Kedman | 26 tháng 10, 1998 | 1 | 0 | Þróttur Vogum | v. Saint Vincent và Grenadines, 13 June 2022 |
TV | Duane Muckette | 1 tháng 7, 1995 | 18 | 1 | Port of Spain | v. Guatemala, 11 June 2023 |
TV | Michel Poon-Angeron | 19 tháng 4, 2001 | 10 | 0 | Port of Spain | v. Guatemala, 11 June 2023 |
TV | Daniel Phillips | 18 tháng 1, 2001 | 7 | 0 | St Johnstone | v. Guatemala, 11 June 2023 |
TV | Nathaniel James | 17 tháng 6, 2004 | 2 | 0 | Club Sando | v. Guatemala, 11 June 2023 |
TV | Justin Sadoo | 11 tháng 8, 1997 | 1 | 0 | Defence Force | v. Guatemala, 11 June 2023 |
TV | Che Benny | 18 tháng 8, 2000 | 1 | 0 | Port of Spain | v. Guatemala, 11 June 2023 |
TV | Kristian Lee-Him | 8 tháng 10, 1993 | 1 | 0 | IFK Eskilstuna | v. Guatemala, 11 June 2023 |
TV | Kaihim Thomas | 8 tháng 2, 2003 | 0 | 0 | La Horquetta Rangers | v. Guatemala, 11 June 2023 |
TV | Jomal Williams | 28 tháng 4, 1994 | 21 | 3 | Once Deportivo | v. Nicaragua, 27 March 2023 |
TV | Noah Powder | 27 tháng 10, 1998 | 16 | 2 | Unattached | v. Nicaragua, 27 March 2023 |
TV | John-Paul Rochford | 5 tháng 1, 2000 | 13 | 2 | Port of Spain | v. Nicaragua, 27 March 2023 |
TV | Jesse Williams | 18 tháng 5, 2001 | 10 | 0 | Unattached | v. Jamaica, 14 March 2023 |
TV | Matthew Woo Ling | 15 tháng 9, 1996 | 6 | 0 | Port of Spain | v. Jamaica, 14 March 2023 |
TV | Kevon Goddard | 20 tháng 1, 1996 | 9 | 0 | W Connection | v. Saint-Martin, 29 January 2023 |
TV | Jabari Mitchell | 1 tháng 5, 1997 | 3 | 0 | Police | v. Saint-Martin, 29 January 2023 |
TV | Leston Paul | 11 tháng 3, 1990 | 35 | 0 | Memphis 901 | 2022 King's Cup |
TV | Judah García | 24 tháng 10, 2000 | 15 | 3 | AEK Athens B | 2022 King's Cup |
TV | Andre Fortune II | 3 tháng 7, 1996 | 11 | 0 | Nõmme Kalju | 2022 King's Cup |
TĐ | Samory Powder | 7 tháng 3, 2001 | 0 | 0 | Detroit Mercy Titans | v. Guatemala, 11 June 2023 |
TĐ | Marcus Joseph | 29 tháng 4, 1991 | 28 | 7 | Mohammedan | v. Nicaragua, 27 March 2023 |
TĐ | Reon Moore | 22 tháng 9, 1996 | 20 | 5 | Unattached | v. Nicaragua, 27 March 2023 |
TĐ | Rundell Winchester | 16 tháng 12, 1993 | 6 | 0 | Marsaskala | v. Nicaragua, 27 March 2023 |
TĐ | Jomoul Francois | 4 tháng 9, 1995 | 4 | 0 | Port of Spain | v. Jamaica, 14 March 2023 |
TĐ | Kwesi Weston | 0 | 0 | Louisiana Krewe | v. Jamaica, 14 March 2023 |