Andryala arenaria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Andryala |
Loài (species) | A. arenaria |
Danh pháp hai phần | |
Andryala arenaria (Guss. ex DC.) Boiss. & Reut., 1852 |
Andryala arenaria là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Guss. ex DC.) Boiss. & Reut. mô tả khoa học đầu tiên năm 1852.[1]