Anoectochilus kinabaluensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Anoectochilus |
Loài (species) | A. kinabaluensis |
Danh pháp hai phần | |
Anoectochilus kinabaluensis (Rolfe) J.J.Wood & Ormerod |
Anoectochilus kinabaluensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rolfe) J.J.Wood & Ormerod mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.[1]