Anthony Lopes

Anthony Lopes
Lopes đang luyện tập với Bồ Đào Nha vào năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Anthony Lopes[1]
Ngày sinh 1 tháng 10, 1990 (34 tuổi)[1]
Nơi sinh Givors, France[1]
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)[2]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Lyon
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1996–2000 OSGL Football
2000–2008 Lyon
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2012 Lyon B 38 (0)
2012– Lyon 315 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007 U17 Bồ Đào Nha 6 (0)
2007 U18 Bồ Đào Nha 1 (0)
2007–2009 U19 Bồ Đào Nha 17 (0)
2010 U20 Bồ Đào Nha 1 (0)
2011–2013 U21 Bồ Đào Nha 11 (0)
2015– Bồ Đào Nha 14 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Pháp
Bóng đá nam
UEFA Euro
Vô địch Pháp 2016
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 7 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 7 2022

Anthony Lopes (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha thi đấu ở vị trí thủ môn đang thi đấu cho câu lạc bộ Lyon tại Ligue 1đội tuyển quốc gia Bồ Đào Nha.

Gia nhập Lyon kể tử năm 10 tuổi, Lopes đã trải qua các cấp độ trẻ tại Lyon. Vào năm 2011, anh được gọi lên đội 1 và có trận ra mắt vào năm sau đó. Đến thời điểm hiện tại anh đã có hơn 400 lần ra sân cho câu lạc bộ, bao gồm cả trận chung kết Cúp Liên đoàn bóng đá Pháp 2014 và 2020. Vào năm 2020, phong độ cũng như sự chắc chắn của Lopes trong khung gỗ đã giúp cho Lyon lọt vào đến tận bán kết của UEFA Champions League. Những màn trình diễn tại giải đấu năm đó cũng đã giúp anh được chọn vào đội hình tiêu biểu của mùa giải do đội ngũ chuyên gia của UEFA bầu chọn.

Sinh ra ở Pháp, tuy nhiên Lopes lại đại diện cho Bồ Đào Nha tại cấp độ đội tuyển quốc gia, và đã có tổng cộng 36 lần khoác áo đội trẻ, trong đó có 11 lần cho đội dưới 21 tuổi. Anh ra mắt đội tuyển quốc gia vào tháng 3 năm 2015 và được chọn tham dự Euro 2016, World Cup 2018Euro 2020.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2022[3][4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Vô địch quốc gia Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Châu Âu Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Lyon 2012–13 Ligue 1 5 0 0 0 1 0 1 0 7 0
2013–14 32 0 0 0 4 0 13 0 49 0
2014–15 38 0 2 0 1 0 4 0 45 0
2015–16 37 0 3 0 0 0 6 0 1 0 47 0
2016–17 37 0 2 0 0 0 14 0 1 0 54 0
2017–18 34 0 4 0 0 0 10 0 48 0
2018–19 34 0 5 0 0 0 8 0 47 0
2019–20 26 0 4 0 1 0 10 0 41 0
2020–21 38 0 1 0 39 0
2021–22 34 0 0 0 8 0 42 0
Tổng cộng 315 0 21 0 7 0 74 0 2 0 419 0
Tổng cộng sự nghiệp 315 0 21 0 7 0 74 0 2 0 419 0

Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2022.[5]
Bồ Đào Nha
Năm Trận Bàn
2015 2 0
2016 2 0
2017 1 0
2018 2 0
2020 3 0
2021 4 0
Total 14 0

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Bồ Đào Nha

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “Anthony Lopes” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Mais Futebol. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ “2018 FIFA World Cup Russia – List of Players” (PDF). FIFA. 4 tháng 6 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ Anthony Lopes tại Soccerway
  4. ^ Anthony Lopes – Thành tích thi đấu tại UEFA Sửa dữ liệu tại Wikidata
  5. ^ “Anthony Lopes”. European Football. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan