Anticoryne ovalifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học ![]() | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Myrtales |
Họ: | Myrtaceae |
Chi: | Anticoryne |
Loài: | A. ovalifolia
|
Danh pháp hai phần | |
Anticoryne ovalifolia (F.Muell.) Rye[1] | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Anticoryne ovalifolia là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (F.Muell.) F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.[2]