Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Anton Serhiyovych Kravchenko | ||
Ngày sinh | 23 tháng 3, 1991 | ||
Nơi sinh | Dnipropetrovsk, CHXHCNXV Ukraina | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kardemir Karabükspor | ||
Số áo | 44 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2007 | Dnipro Dnipropetrovsk | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2012 | Dnipro Dnipropetrovsk | 0 | (0) |
2011 | → Naftovyk-Ukrnafta Okhtyrka (mượn) | 32 | (1) |
2012 | → Volyn Lutsk (mượn) | 1 | (0) |
2013 | Helios Kharkiv | 19 | (3) |
2014 | Tytan Armyansk | 8 | (1) |
2014–2017 | Stal Kamianske | 54 | (2) |
2017 | Olimpik Donetsk | 16 | (3) |
2018– | Kardemir Karabükspor | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | U-17 Ukraina | 7 | (0) |
2009–2010 | U-19 Ukraina | 12 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 1 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 1 năm 2018 |
Anton Sergiyovich Kravchenko (tiếng Ukraina: Антон Сергійович Кравченко; sinh ngày 23 tháng 3 năm 1991 ở Dnipropetrovsk, CHXHCNXV Ukraina) là một hậu vệ bóng đá Ukraina, thi đấu cho câu lạc bộ tại Süper Lig Kardemir Karabükspor.
Anh trai của anh, Kostyantyn Kravchenko, cũng là một cầu thủ bóng đá.