Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Antonio Donnarumma | ||
Ngày sinh | 7 tháng 7, 1990 | ||
Nơi sinh | Castellammare di Stabia, Italy | ||
Chiều cao | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in)[1] | ||
Vị trí | Goalkeeper | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Padova | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2005 | Juve Stabia | ||
2005–2010 | Milan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2012 | AC Milan | 0 | (0) |
2010–2011 | → Piacenza (mượn) | 2 | (0) |
2011–2012 | → Gubbio (mượn) | 37 | (0) |
2012–2016 | Genoa | 1 | (0) |
2014–2015 | → Bari (mượn) | 25 | (0) |
2016–2017 | Asteras Tripolis | 21 | (0) |
2017–2021 | AC Milan | 3 | (0) |
2021– | Padova | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 20 tháng 8 năm 2021 |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Antonio Donnarumma (sinh ngày 07/07/1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ý, thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Padova. Antonio Donnarumma là anh trai của Gianluigi Donnarumma, là thủ môn của Paris Saint-Germain.
Antonio Donnarumma bắt đầu tập luyện bóng đá ở các đội trẻ của Juve Stabia. Đến năm 15 tuổi (2005) thì anh chuyển sang đội trẻ AC Milan
Từ năm 2009 đến năm 2012, Donnarumma được đôn lên đội 1 của AC Milan nhưng không được thi đấu 1 trận nào. Trong thời gian này anh được Ac Milan cho các câu lạc bộ Piacenza và Gubbio mượn.
Đến năm 2012, thì AC Milan bán Donnarumma cho Genoa. Genoa tiếp tục cho Bari mượn, rồi lại bán anh cho đội bóng Hy Lạp Asteras Tripolis vào năm 2016.
Tháng 07/2017, AC Milan mua lại Antonio Donnarumma về làm dự bị cho người em trai Gianluigi Donnarumma.
Antonio Donnarumma chưa chơi cho đội tuyển Italia ở bất kỳ cấp độ nào
As of match played ngày 15 tháng 1 năm 2020
Club | Season | League | Cup | Europe1 | Other2 | Total | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Milan | 2009–10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
Piacenza | 2010–11 | 2 | 0 | 2 | 0 | – | 1 | 0 | 5 | 0 | |
Gubbio | 2011–12 | 37 | 0 | 2 | 0 | – | – | 39 | 0 | ||
Genoa | 2012–13 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||
2013–14 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | |||
Bari | 2014–15 | 25 | 0 | 2 | 0 | – | – | 27 | 0 | ||
Genoa | 2015–16 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
Asteras Tripoli | 2016–17 | 21 | 0 | 2 | 0 | – | – | 23 | 0 | ||
Milan | 2017–18 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | – | 2 | 0 | |
2018–19 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2019–20 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Total | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
Career total | 86 | 0 | 10 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 98 | 0 |
1European competitions include the UEFA Champions League and the UEFA Cup.
2Other tournaments include Serie B relegation play–offs.