Apha strix | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Eupterotidae |
Chi (genus) | Apha |
Loài (species) | A. strix |
Danh pháp hai phần | |
Apha strix Bryk, 1944 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Apha strix là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae. Loài này được Felix Bryk mô tả lần đầu năm 1944. Loài này có ở Myanmar.[1]