Arak Amornsupasiri

Arak Amornsupasiri
SinhArak Amornsupasiri
2 tháng 9, 1984 (40 tuổi)
Bangkok, Thái Lan
Nghề nghiệpCa sĩ, nhạc công, diễn viên
Năm hoạt động2005 - nay
Bạn đờiMiriam Sornprommas
Sự nghiệp âm nhạc
Tên gọi khácPae Arak
Thể loại
  • Pop
  • R&B đương đại
  • Pop rock
Nhạc cụVocals

Arak Amornsupasiri (tiếng Thái: อารักษ์ อมรศุภศิริ, phiên âm: A-rác A-mon-su-ba-si-ri, sinh ngày 2 tháng 9 năm 1984[1]) còn có nghệ danhPae (เป้, Be), là một ca sĩ, nhạc côngdiễn viên người Thái Lan. Anh bắt đầu sự nghiệp ca hát là chơi ghi ta trong ban nhạc Slur, trước khi ra album solo đầu tay năm 2010.[2] Anh bắt đầu lấn sang đóng phim như phim điện ảnh Body #19 [th], Best of Times (2009) và By the Time It Gets Dark (2016). Bên cạnh đó, anh còn đóng phim truyền hình.[3]

Sự nghiệp ca hát

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Auto-erotic (2010)
  • Arak and The Devil Band (2012)
  • Iron to wood (2017)
  • Aragochina (2019)
  • BIG

Sự nghiệp đóng phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình / Lakorn

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Tên tiếng Việt Vai Đóng với Đài Kênh chiếu tại Việt Nam
2009 Jaew Jai Rai Kub Chai Taewada Chai Tadtheb (Khun Noo Chai) Patcharapa Chaichua CH7
2010 Tur Gub Kao Lae Rak Khong Rao Pawarit (Pao) Khemanit Jamikorn
2013 Cinderella Rong Tao Tae Đôi hài lọ lem Bancha (Beu) Peechaya Wattanamontree
2015 Lueat Tat Lueat Huyết chiến sinh tử Taecho (Cho) Nicha Palwatwichai
2017 Maya Rachanon (Racha) Usamanee Vaithayanon
2018 Bangkok Naruemit Lời nguyền rạp hát Khun Pod / Karan Teerayotin (Kaka) Praya Lundberg & Wannarot Sonthichai One 31
The Missing Adtapon Wadtanasiri CH5
2019 Tok Kra Dai Hua Jai Ploy Jone Cho anh được yêu em / Đều là lỗi của tình yêu Mr. Amphur Chonlachad Pitakkunnatam (Chon) Arikantha Mahaphruekpong GMM 25 VTV8
2022 Pleng Bin Bai Ngiw Bản tình ca trái mùa Naewprai Pattarasaya Kreursuwansiri Amarin TV
Năm Phim Tên tiếng Việt Vai Đóng với Đài Kênh chiếu tại Việt Nam
2012 Zeal 5 Kon Gla Tah Atam Sun CH5
Muad Opas 2 Ken CH9
2014 Club Friday The Series 5: Kwarm Lub Kong Clip Kor Tang Ngarn Nat Nuengthida Sophon & Jintanutda Lummakanon GMM 25
2015 Club Friday The Series 6: Pid Tee... Ruk Mak Zuii Sakuntala Tianpairoad & Anipan Chalimbooranawong
2016 I See You: The Series Bệnh viện bí ẩn Dr. Araya Chaigoson (M) Chayanid Chansangawed
Club Friday The Series 8: True Love…or Pleasure Nhân tình của nhau Buck Wanida Termthanaporn
2017 Bangkok รัก Stories: Kep Rak Mok Apinya Sakuljaroensuk
2018 My Girl 18 Cô em họ bất đắc dĩ (Thai ver) Purich Esther Supreeleela True 4U
Oh My Ghost (Thai ver) Artit (Sun) Nuengthida Sophon
2019 Club Friday The Series 10: Jeb Baep Mai Job Làm đĩ / Những cô nàng môi đỏ Max Wanida Termthanaporn GMM 25
Great Men Academy Sivakorn Wisetphiriya (Vier) Narikun Ketprapakorn LINE TV
2020 In Time With You (Thai ver) Có lẽ anh sẽ không yêu em Tanapon (Pon) Monchanok Saengchaipiangpen PPTV36
2021 Angkhan Khlumpong The Series Don GMM 25
Mr. Lipstick Chấm điểm tình yêu Nobpakun Kunabodin (Kao) Sushar Manaying
Me Always You Vẫn mãi là em (Cô nàng xinh đẹp Thai ver) Gavin Dhanundhorn Neerasingh CH3 VTVcab 5 - E Channel
Valentine's Again Pattarasaya Kreursuwansiri WETV

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai
2021 4Kings 90's Da
2021 Haunted Tales

Án mạng liên hoàn lúc nửa đêm

Pete
2020 Krabi, 2562 Pae Arak
2019 The Exchange Joe
2018 Khun Phan 2 Sua Bai
2016 By the Time It Gets Dark Peter
2016 Bangkok Stories: Khaosan
2015 Cat A Wabb Mo
2015 Single Lady

Thoát ế chưa em

Khem
2014 Until Now Ton
2013 Young Bao: The Movie Lek Carabao
2012 My Name is Love Q
2012 Seven Something
2012 Valentine Sweety Tan
2011 Bangkok Sweety Tan
2011 30+ Single On Sale Jeet
2011 Bangkok Kung Fu Phong
2010 Loser Lover Sudkhet
2010 Princess Tukky Frog Prince
2009 Slice Tai
2009 Sawasdee Bangkok Mae [Long Tae Mai Luam; "Lost but not forgotten"]
2009 Best of Times Dr. Kreng
2008 Bittersweet BoydPod The Short Film Pae
2008 The Last Moment Phayu
2007 Body 19 Chonlasit

Hoạt động khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kasetsat New TV Channel
  • People Finding on Burapha TV Channel
  • Good Life Channel 3
  • Kaset Easy Thai PBS Channel
  • Arak Around Thai PBS Channel

Quyền anh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 10 Fight 10 với Beam Sarunyu Prachakrit

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “รู้จักคน รู้จักข่าว: อารักษ์ อมรศุภศิริ”. www.thairath.co.th (bằng tiếng Thái). Thairath. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2019.
  2. ^ Chaiyong, Suwitcha (ngày 29 tháng 10 năm 2012). “Message music: Pae has his say”. Student Weekly. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2019.
  3. ^ Bunnag, Tatat (ngày 9 tháng 5 năm 2017). “Soft and hard”. Student Weekly. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2019.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan