Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1984 MCMLXXXIV |
Ab urbe condita | 2737 |
Năm niên hiệu Anh | 32 Eliz. 2 – 33 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1433 ԹՎ ՌՆԼԳ |
Lịch Assyria | 6734 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2040–2041 |
- Shaka Samvat | 1906–1907 |
- Kali Yuga | 5085–5086 |
Lịch Bahá’í | 140–141 |
Lịch Bengal | 1391 |
Lịch Berber | 2934 |
Can Chi | Quý Hợi (癸亥年) 4680 hoặc 4620 — đến — Giáp Tý (甲子年) 4681 hoặc 4621 |
Lịch Chủ thể | 73 |
Lịch Copt | 1700–1701 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 73 民國73年 |
Lịch Do Thái | 5744–5745 |
Lịch Đông La Mã | 7492–7493 |
Lịch Ethiopia | 1976–1977 |
Lịch Holocen | 11984 |
Lịch Hồi giáo | 1404–1405 |
Lịch Igbo | 984–985 |
Lịch Iran | 1362–1363 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1346 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 59 (昭和59年) |
Phật lịch | 2528 |
Dương lịch Thái | 2527 |
Lịch Triều Tiên | 4317 |
Thời gian Unix | 441763200–473385599 |
1984 (MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ nhật của lịch Gregory, năm thứ 1984 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 984 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 84 của thế kỷ 20, và năm thứ 5 của thập niên 1980.