Arenga longicarpa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Arenga |
Loài (species) | A. longicarpa |
Danh pháp hai phần | |
Arenga longicarpa C.F.Wei |
Arenga longicarpa là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được C.F.Wei mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1]