Argelès-Gazost (quận)

Quận Argelès-Gazost
—  Quận  —
Quận Argelès-Gazost trên bản đồ Thế giới
Quận Argelès-Gazost
Quận Argelès-Gazost
Quốc gia Pháp
Quận lỵArgelès-Gazost
Diện tích
 • Tổng cộng1,300 km2 (500 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng38,633
 • Mật độ30/km2 (77/mi2)
 

Quận Argelès-Gazost là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Hautes-Pyrénées, ở vùng Occitanie. Quận này có 6 tổng và 89 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Argelès-Gazost là:

  1. Argelès-Gazost
  2. Aucun
  3. Lourdes-Est
  4. Lourdes-Ouest
  5. Luz-Saint-Sauveur
  6. Saint-Pé-de-Bigorre

Các xã của quận Argelès-Gazost, và mã INSEE là:

1. Adast (65001) 2. Adé (65002) 3. Agos-Vidalos (65004) 4. Arbéost (65018)
5. Arcizac-ez-Angles (65020) 6. Arcizans-Avant (65021) 7. Arcizans-Dessus (65022) 8. Argelès-Gazost (65025)
9. Arras-en-Lavedan (65029) 10. Arrayou-Lahitte (65247) 11. Arrens-Marsous (65032) 12. Arrodets-ez-Angles (65033)
13. Artalens-Souin (65036) 14. Artigues (65038) 15. Aspin-en-Lavedan (65040) 16. Aucun (65045)
17. Ayros-Arbouix (65055) 18. Ayzac-Ost (65056) 19. Barlest (65065) 20. Bartrès (65070)
21. Barèges (65481) 22. Beaucens (65077) 23. Berbérust-Lias (65082) 24. Betpouey (65089)
25. Bourréac (65107) 26. Boô-Silhen (65098) 27. Bun (65112) 28. Cauterets (65138)
29. Cheust (65144) 30. Chèze (65145) 31. Escoubès-Pouts (65164) 32. Esquièze-Sère (65168)
33. Estaing (65169) 34. Esterre (65173) 35. Ferrières (65176) 36. Gaillagos (65182)
37. Gavarnie (65188) 38. Gazost (65191) 39. Ger (65197) 40. Germs-sur-l'Oussouet (65200)
41. Geu (65201) 42. Gez (65202) 43. Gez-ez-Angles (65203) 44. Grust (65210)
45. Gèdre (65192) 46. Jarret (65233) 47. Julos (65236) 48. Juncalas (65237)
49. Lau-Balagnas (65267) 50. Les Angles (65011) 51. Loubajac (65280) 52. Lourdes (65286)
53. Lugagnan (65291) 54. Luz-Saint-Sauveur (65295) 55. Lézignan (65271) 56. Omex (65334)
57. Ossen (65343) 58. Ossun-ez-Angles (65345) 59. Ourdis-Cotdoussan (65348) 60. Ourdon (65349)
61. Ousté (65351) 62. Ouzous (65352) 63. Paréac (65355) 64. Peyrouse (65360)
65. Pierrefitte-Nestalas (65362) 66. Poueyferré (65366) 67. Préchac (65371) 68. Saint-Créac (65386)
69. Saint-Pastous (65393) 70. Saint-Pé-de-Bigorre (65395) 71. Saint-Savin (65396) 72. Saligos (65399)
73. Salles (65400) 74. Sassis (65411) 75. Sazos (65413) 76. Sers (65424)
77. Sireix (65428) 78. Soulom (65435) 79. Sère-Lanso (65421) 80. Sère-en-Lavedan (65420)
81. Ségus (65415) 82. Uz (65458) 83. Viella (65463) 84. Vier-Bordes (65467)
85. Viey (65469) 86. Viger (65470) 87. Villelongue (65473) 88. Viscos (65478)
89. Vizos (65480)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
Đạo Giáo đại thái được chia thành hai trường phái lớn là: Phù lục và Đan đỉnh
Cảm nhận sách: lối sống tối giản thời công nghệ số - Cal Newport
Cảm nhận sách: lối sống tối giản thời công nghệ số - Cal Newport
Cuốn sách “lối sống tối giản thời công nghệ số” là một tập hợp những quan điểm, suy tư của Cal Newport về cách sử dụng công nghệ ngày nay
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Cô có vẻ ngoài của một con người hoặc Elf, làn da của cô ấy có những vệt gỗ óng ánh và mái tóc của cô ấy là những chiếc lá màu xanh tươi
Visual Novel Summer Pockets Việt hóa
Visual Novel Summer Pockets Việt hóa
Bối cảnh Summer Pocket được đặt vào mùa hè trên hòn đảo Torishirojima. Nhân vật chính của chúng ta, Takahara Hairi sống ở thành thị, nhưng vì một sự việc xảy ra nên anh mượn cớ cái chết gần đây của bà ngoại để đến hòn đảo này với lí do phụ giúp người dì dọn dẹp đồ cổ của người bà quá cố