Argobuccinum pustulosum
|
|
Vỏ loài Argobuccinum pustulosum
|
Phân loại khoa học
|
Vực:
|
Eukaryota
|
Giới:
|
Animalia
|
Ngành:
|
Mollusca
|
Lớp:
|
Gastropoda
|
nhánh:
|
Caenogastropoda
|
nhánh:
|
Hypsogastropoda
|
Bộ:
|
Littorinimorpha
|
Họ:
|
Cymatiidae
|
Chi:
|
Argobuccinum
|
Loài:
|
A. pustulosum
|
Danh pháp hai phần
|
Argobuccinum pustulosum (Lightfoot, 1786)[1]
|
Các đồng nghĩa[2]
|
- Argobuccinum argus (Gmelin, 1791)
- Argobuccinum proditor (Frauenfeld, 1865)
- Argobuccinum proditor proditor (Frauenfeld, 1865)
- Argobuccinum proditor tristanensis Dell, 1963
- Argobuccinum pustulosum tumidum (Dunker, 1862)
- Argobuccinum ranelliforme (King, 1832)
- Argobuccinum tumidum (Dunker, 1862)
- Buccinum pustulosum Lightfoot, 1786
- Bursa (Apollon) proditor Frauenfeld, 1865
- Bursa tumida Dunker, 1862
- Cassidea tuberculata Fischer von Waldheim, 1807
- Murex argus Gmelin, 1791
- Ranella ampullacea Valenciennes, 1858
- Ranella kingii d'Orbigny, 1841
- Ranella polyzonalis Lamarck, 1816
- Ranella vexillum G. B. Sowerby II, 1835
- Triton ranelliforme King, 1832
- Tritonium argobuccinum Röding, 1798
|
Argobuccinum pustulosum, tên tiếng Anh: pustular triton, là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[2]
- ^ Lightfoot J. (1786) A catalogue of the Portland Museum, lately the property of the Duchess Dowager of Portland, deceased: Which will be sold by auction by Mr. Skinner and Co. On Monday the 24th of April, 1786, and the thirty-seven following days (...) at her late dwelling-house, in Privy-Garden, Whitehall, by order of the Acting Executrix. pp. i-viii, 3-194. page 88 (Lot 1960).
- ^ a b Argobuccinum pustulosum (Solander in Lightfoot, 1786). WoRMS (2010). Argobuccinum pustulosum (Solander in Lightfoot, 1786). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=225658 on 27 tháng 6 năm 2010.
|
---|
Argobuccinum pustulosum | |
---|
Buccinum pustulosum | |
---|