Arini

Arini
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Psittaciformes
Liên họ (superfamilia)Psittacoidea
Họ (familia)Psittacidae
Phân họ (subfamilia)Arinae
Tông (tribus)Arini
Chi

Arini là một tông vẹt được phân loại trong phân họ vẹt Tân Thế giới Arinae gồm các loài vẹt trong nhóm vẹtMacaws và vẹt parakeets. Chúng phân bố xuyên suốt từ Mexico, Trung MỹNam Mỹ, và trước đó ở quần đảo Caribe và Bắc Mỹ. Chi thứ nhất có nhiều loài đã tuyệt chủng và nhiều loài trong một chi khác đã tuyệt chủng trong tự nhiên[1][2]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tông này có các loài sau đây (sắp xếp thứ tự theo tên quốc tế thông dụng/tiếng Anh và sau đó là tên khoa học):

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Mystery Macaws of the West Indies”.
  2. ^ Turvey, S. T. (2010). “A new historical record of macaws on Jamaica”. Archives of Natural History. 37 (2): 348–351. doi:10.3366/anh.2010.0016.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
Zankyou no Terror là một phim nặng về tính ẩn dụ hình ảnh lẫn ý nghĩa. Những câu đố xoay vần nối tiếp nhau, những hành động khủng bố vô hại tưởng chừng như không mang ý nghĩa, những cuộc rượt đuổi giữa hai bên mà ta chẳng biết đâu chính đâu tà
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Tìm hiểu những cổ ngữ được ẩn dấu dưới Vực Đá Sâu
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa