Mamin cùng với Spartak-2 năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Artyom Vitalyevich Mamin | ||
Ngày sinh | 25 tháng 7, 1997 | ||
Nơi sinh | Yekaterinburg, Nga | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Spartak Moskva/F.K. Spartak-2 Moskva | ||
Số áo | 46 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
F.K. Spartak Moskva | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | F.K. Spartak Moskva | 1 | (0) |
2016– | → F.K. Spartak-2 Moskva | 36 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | Russia U15 | 3 | (0) |
2013 | U-16 Nga | 2 | (1) |
2013–2014 | U-17 Nga | 11 | (0) |
2014–2015 | U-18 Nga | 9 | (2) |
2015–2016 | U-19 Nga | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 3 năm 2016 |
Artyom Vitalyevich Mamin (tiếng Nga: Артём Витальевич Мамин; sinh ngày 25 tháng 7 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu cho F.K. Spartak Moskva và F.K. Spartak-2 Moskva.
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá Quốc gia Nga cho F.K. Spartak-2 Moskva vào ngày 1 tháng 4 năm 2017 trong trận đấu với F.K. Zenit-2 St. Petersburg.[1]
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Spartak Moskva vào ngày 5 tháng 5 năm 2018 trong trận đấu với F.K. Rostov.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Spartak Moskva | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2015–16 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2016–17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2017–18 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Tổng cộng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
F.K. Spartak-2 Moskva | 2015–16 | FNL | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
2016–17 | 1 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||||
2017–18 | 35 | 1 | – | – | 35 | 1 | ||||
Tổng cộng | 36 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 36 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 37 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 37 | 1 |
Bản mẫu:Đội hình F.K. Spartak Moskva Bản mẫu:Đội hình F.K. Spartak-2 Moskva