Aurec-sur-Loire | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Haute-Loire |
Quận | Yssingeaux |
Tổng | Aurec-sur-Loire |
Xã (thị) trưởng | Claude Vial (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 414–821 m (1.358–2.694 ft) (bình quân 432 m (1.417 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 22,44 km2 (8,66 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 4.895 (1999) |
- Mật độ | 218/km2 (560/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 43012/ 43110 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Aurec-sur-Loire là một xã thuộc tỉnh Haute-Loire nam trung bộ nước Pháp. Xã Aurec-sur-Loire nằm ở khu vực có độ cao trung bình 432 mét trên mực nước biển.
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 2.104 | — |
1800 | 1.896 | −9.9% |
1806 | 2.113 | +11.4% |
1821 | 2.407 | +13.9% |
1831 | 2.570 | +6.8% |
1836 | 2.575 | +0.2% |
1841 | 2.591 | +0.6% |
1846 | 2.710 | +4.6% |
1851 | 2.700 | −0.4% |
1856 | 2.812 | +4.1% |
1861 | 2.829 | +0.6% |
1866 | 2.455 | −13.2% |
1872 | 2.531 | +3.1% |
1876 | 2.613 | +3.2% |
1881 | 2.674 | +2.3% |
1886 | 2.599 | −2.8% |
1891 | 2.511 | −3.4% |
1896 | 2.232 | −11.1% |
1901 | 2.568 | +15.1% |
1906 | 2.801 | +9.1% |
1911 | 2.591 | −7.5% |
1921 | 2.095 | −19.1% |
1926 | 2.234 | +6.6% |
1931 | 2.609 | +16.8% |
1936 | 2.668 | +2.3% |
1946 | 2.609 | −2.2% |
1954 | 2.745 | +5.2% |
1962 | 3.106 | +13.2% |
1968 | 3.620 | +16.5% |
1975 | 3.975 | +9.8% |
1982 | 4.248 | +6.9% |
1990 | 4.510 | +6.2% |
1999 | 4.895 | +8.5% |
2006 | 5.229 | +6.8% |
2009 | 5.557 | +6.3% |
2010 | 5.614 | +1.0% |
2011 | 5.675 | +1.1% |
2012 | 5.804 | +2.3% |
2013 | 5.919 | +2.0% |
2014 | 6.035 | +2.0% |