Nhân khẩu Pháp | |
---|---|
Dân số | 66.394.000 (2013) |
Tỷ lệ sinh sản | 8 |
Quốc tịch | |
Sắc tộc chính | Người Pháp, Người Ả Rập, Người Berber, Người Do Thái, Người Di-gan, Người Da đen |
Ngôn ngữ | |
Ngôn ngữ | Tiếng Pháp, Tiếng Yiddish và Tiếng Digan |
Vào ngày 1 tháng 1 năm 2010. 65.447.374 người sống tại Cộng hòa Pháp.[2] 62.793.432 trong số đó sống tại lãnh thổ chính quốc Pháp,[3] còn 2.653.942 người sống tại các lãnh thổ hải ngoại.
Năm | Dân số | Năm | Dân số | Năm | Dân số |
---|---|---|---|---|---|
50 TCN | 2.500.000 | 1806 | 29.648.000 | 1896 | 40.158.000 |
1 | 5.500.000 | 1811 | 30.271.000 | 1901 | 40.681.000 |
120 | 7.200.000 | 1816 | 30.573.000 | 1906 | 41.067.000 |
400 | 5.500.000 | 1821 | 31.578.000 | 1911 | 41.415.000 |
850 | 7.000.000 | 1826 | 32.665.000 | 1921 | 39.108.000 |
1226 | 16.000.000 | 1831 | 33.595.000 | 1926 | 40.581.000 |
1345 | 20.200.000 | 1836 | 34.293.000 | 1931 | 41.524.000 |
1400 | 16.600.000 | 1841 | 34.912.000 | 1936 | 41.502.000 |
1457 | 19.700.000 | 1846 | 36.097.000 | 1946 | 40.506.639 |
1580 | 20.000.000 | 1851 | 36.472.000 | 1954 | 42.777.162 |
1594 | 18.500.000 | 1856 | 36.715.000 | 1962 | 46.519.997 |
1600 | 20.000.000 | 1861 | 37.386.000 | 1968 | 49.780.543 |
1670 | 18.000.000 | 1866 | 38.067.000 | 1975 | 52.655.864 |
1700 | 21.000.000 | 1872 | 37.653.000 | 1982 | 54.334.871 |
1715 | 19.200.000 | 1876 | 38.438.000 | 1990 | 56.615.155 |
1740 | 24.600.000 | 1881 | 39.239.000 | 1999 | 58.518.395 |
1792 | 28.000.000 | 1886 | 39.783.000 | 2006 | 61.399.719 |
1801 | 29.361.000 | 1891 | 39.946.000 | 2010 | 62.793.432 (*)[3] |
(*) Chú thích: