Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Bálint Gaál | ||
Ngày sinh | 14 tháng 7, 1991 | ||
Nơi sinh | Szombathely, Hungary | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vasas SC | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2006 | Haladás | ||
2006–2009 | MTK | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | Hartberg | 3 | (0) |
2009–2011 | Ajka | 48 | (14) |
2011–2012 | Zalaegerszeg | 0 | (0) |
2011–2012 | → Ajka (mượn) | 22 | (9) |
2012–2014 | Sopron | 49 | (14) |
2014–2017 | Haladás | 67 | (15) |
2017– | Vasas SC | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 5, 2016 |
Bálint Gaál (sinh 14 tháng 7 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Hungary hiện tại thi đấu cho Vasas SC.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Hartberg | |||||||||||
2008–09 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
Tổng | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
Ajka | |||||||||||
2009–10 | 25 | 4 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 5 | |
2010–11 | 23 | 10 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 11 | |
2011–12 | 22 | 9 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 10 | |
Tổng | 70 | 23 | 5 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 75 | 26 | |
Sopron | |||||||||||
2012–13 | 19 | 5 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 7 | |
2013–14 | 30 | 9 | 2 | 2 | 3 | 1 | 0 | 0 | 35 | 12 | |
Tổng | 49 | 14 | 5 | 4 | 3 | 1 | 0 | 0 | 57 | 19 | |
Haladás | |||||||||||
2014–15 | 11 | 1 | 3 | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 15 | 5 | |
Tổng | 11 | 1 | 3 | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 15 | 5 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 133 | 38 | 13 | 10 | 4 | 2 | 0 | 0 | 150 | 50 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 26 tháng 10 năm 2014.