Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Szilveszter Hangya | ||
Ngày sinh | 2 tháng 1, 1994 | ||
Nơi sinh | Baja, Hungary | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fehérvár | ||
Số áo | 65 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2008 | Baja | ||
2008–2011 | MTK | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2014 | MTK | 3 | (0) |
2014 | → Dunaújváros (mượn) | 1 | (0) |
2015–2018 | Vasas | 97 | (2) |
2018– | Fehérvár | 39 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | U-18 Hungary | 3 | (0) |
2014 | U-20 Hungary | 1 | (0) |
2014– | U-21 Hungary | 9 | (0) |
2016– | Hungary | 10 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 12, 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 3, 2021 |
Szilveszter Hangya (sinh 2 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá Hungary hiện tại thi đấu cho Fehérvár.
Vào tháng 11 năm 2016 Hangya được triệu tập lên đội hình Hungary cho các trận đấu trước Andorra và Thụy Điển.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
MTK | |||||||||||
2011–12 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2013–14 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 5 | 1 | |
Tổng | 3 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | 0 | 0 | 8 | 1 | |
Dunaújváros | |||||||||||
2014–15 | 1 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | |
Tổng | 1 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | |
Vasas | |||||||||||
2014–15 | 13 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | – | 13 | 0 | |
2015–16 | 26 | 1 | 2 | 0 | – | – | – | – | 28 | 1 | |
2016–17 | 30 | 0 | 8 | 2 | – | – | – | – | 38 | 2 | |
2017–18 | 28 | 1 | 1 | 0 | – | – | 2 | 0 | 31 | 1 | |
Tổng | 97 | 2 | 11 | 2 | – | – | 2 | – | 110 | 4 | |
Fehérvár | |||||||||||
2018–19 | 5 | 0 | 5 | 1 | – | – | 1 | 0 | 11 | 1 | |
2019–20 | 21 | 0 | 5 | 0 | – | – | 0 | 0 | 26 | 0 | |
2020–21 | 13 | 0 | 1 | 0 | – | – | 2 | 0 | 16 | 0 | |
Tổng | 39 | 0 | 11 | 1 | – | – | 3 | 0 | 53 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 140 | 2 | 22 | 3 | 12 | 1 | 5 | 0 | 171 | 6 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 18 tháng 12 năm 2020.