Bóng bàn tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 | |
---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu Hải Dương |
Vị trí | Hà Nội, Việt Nam |
Các ngày | 6–12 tháng 12 |
Bóng bàn tại Đại hội thể thao Đông Nam Á 2003 được tổ chức tại Nhà thi đấu Hải Dương, Hà Nội, Việt Nam từ ngày 6 đến 12 tháng 12 năm 2003.[1]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nam |
Trần Tuấn Quỳnh Việt Nam |
Phakphoom Sanguansin Thái Lan |
Cai Xiao Li Singapore | |||
Zhang Taiyong Singapore | ||||||
Đôi nam |
Singapore Zhang Taiyong Cai Xiaoli |
Thái Lan Phuchong Sanguansin Phakphoom Sanguansin |
Việt Nam Nguyễn Nam Hải Trần Tuấn Quỳnh | |||
Indonesia Ismu Harinto Dian David Mickael Jacobs | ||||||
Đội nam |
Singapore Ho Jia Ren Jason Cai Xiao Li Sen Yew Fai Raymond Zhang Tai Yong |
Thái Lan Seksak Khomkham Phuchong Sanguansin Phakphoom Sanguansin Pornchai Torsutkanok Yuttana Tubbunmee |
Indonesia Reno Handoyo Ismu Harinto Dian David Mickael Jacobs Yon Mardyono Mohamad Zainudin | |||
Việt Nam Vũ Mạnh Cường Nguyễn Nam Hải Đoàn Kiến Quốc Trần Tuấn Quỳnh Hồ Ngọc Thuận | ||||||
Đơn nữ |
Li Jiawei Singapore |
Zhang Xueling Singapore |
Beh Lee Wwi Malaysia | |||
Nanthana Komwong Thái Lan | ||||||
Đôi nữ |
Singapore Jing Jun Hong Li Jia Wei |
Singapore Zhang Xue Ling Tan Paey Fern |
Indonesia Christine Ferliana Ceria Nilasari Jusma | |||
Thái Lan Nanthana Komwong Anisara Muangsuk | ||||||
Đội nữ |
Singapore Tan Paey Fern Jing Jun Hong Zhang Xue Ling Li Jia Wei Xu Yan |
Myanmar Soe Mya Mya Ayeei Ei Ei Myo Tin Tin Than Hlaing Su Yin Thwe Thwe Yu |
Indonesia Christine Ferliana Ceria Nilasari Jusma Istiyani Lindawati Ruri Raung Septy Diah Susiloningru | |||
Thái Lan Nanthana Komwong Jongkon Kaewsalai Anisara Muangsuk Suttilux Rattanaprayoon Tidaporn Vongboon | ||||||
Đôi nam nữ |
Singapore Cai Xiao Li Li Jia Wei |
Singapore Zhang Tai Yong Jing Jun Hong |
Thái Lan Phakpoom Sanguansin Nanthana Komwong | |||
Thái Lan Phuchong Sanguansin Anisara Muangsuk |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Singapore (SGP) | 6 | 3 | 2 | 11 |
2 | Việt Nam (VIE) | 1 | 0 | 2 | 3 |
3 | Thái Lan (THA) | 0 | 3 | 5 | 8 |
4 | Myanmar (MYA) | 0 | 1 | 0 | 1 |
5 | Indonesia (INA) | 0 | 0 | 4 | 4 |
6 | Malaysia (MAS) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (6 đơn vị) | 7 | 7 | 14 | 28 |