·
Bản mẫu này được sử dụng ở khoảng 15.200.000 trang, chiếm ≈ 78% tổng số trang. Để tránh gây lỗi trên quy mô lớn và tải máy chủ không cần thiết, tất cả thay đổi cần được thử nghiệm ở trang con /sandbox, /testcases của bản mẫu, hoặc ở không gian người dùng của bạn. Các thay đổi đã được thử nghiệm có thể thêm vào bản mẫu bằng một sửa đổi duy nhất. Xin hãy thảo luận các thay đổi tại trang thảo luận trước khi áp dụng sửa đổi. |
Bản mẫu này được sử dụng trong thông báo hệ thống, và ở khoảng 15.200.000 trang, chiếm ≈ 78% tổng số trang. Thay đổi đến nó có thể dẫn đến thay đổi ngay lập tức giao diện người dùng Wikipedia. Để tránh gây lỗi trên quy mô lớn và tải máy chủ không cần thiết, tất cả thay đổi cần được thử nghiệm ở trang con /sandbox, /testcases của bản mẫu, hoặc ở không gian người dùng của bạn. Các thay đổi đã được thử nghiệm có thể thêm vào bản mẫu bằng một sửa đổi duy nhất. Xin hãy thảo luận các thay đổi tại trang thảo luận trước khi áp dụng sửa đổi. |
Đây là bản mẫu dấu chấm giữa in đậm, tạo ra: " · ". Nó hoạt động tương tự như chuỗi đánh dấu HTML + wiki [ '''·'''
], đó là: một ký tự trắng không ngắt, một dấu chấm giữa in đậm và một ký tự trắng bình thường.
Bản mẫu này được sử dụng khi bạn muốn một kí tự nhỏ hơn một dấu bullet "•", hoặc một dấu gạch ngang "–".
Hiện nay cách dùng bản mẫu này cho các danh sách phân cách bởi dấu chấm đã lỗi thời. Thay vào đó hãy hùng {{Flatlist}} hoặc class="hlist"
; xem WP:DSNGANG.
Một ví dụ về cách bản mẫu được sử dụng |
---|
Normally, in a real box these items would be links, but this is an example. Item1 · A · B · Item2 · Item3 · Item4 · Item5 · extra item · E · 1 · 2 · 3 · 4 · 5 · 6 · 7 · item that won't attach to prior line unless it fits in the remaining space · Q · A slightly longer item · KK · An obviously really even longer item that the dash will hang at its end · Item6 · C · Item7 · Item8 · Item9 · Item10 · Item11 · Item12 · D · Item13 · Item14 · Item15 · Item16 · Item17 · Item18The space on the end makes sure the dot doesn't touch the edge of the box, either |
Mục đích của bản mẫu Dot không phải là để dùng trong văn bản bài viết; nó có mục đích là dùng trong các bản mẫu, bảng, danh sách và những thứ tương đương, để thêm một dấu phân cách giữa các mục ví dụ như trong hộp thông tin. Nó cũng phải nhất quán để người biên tập bài viết có thể lựa chọn giữa {{bull}}, {{dot}}, {{middot}}, hoặc {{spaced ndash}} và không phải chèn ký hiệu • , · , · , hoặc – , họ có thể sử dụng bất kỳ thứ nào trong số này như một macro đơn giản. Ý tưởng là nếu bạn có một bảng có một danh sách các mục, bạn có thể chèn một dấu chấm giữa in đậm (hoặc các ký hiệu khác) giữa các mục sao cho nó xuất hiện đúng, trong đó các mục luôn có một ký tự phân cách giữa chúng và khi danh sách xuống dòng, kí tự phân cách được bám vào mục trước thay vì bị đẩy xuống dòng tiếp theo. Lưu ý ở cuối hộp này, ký hiệu dấu chấm "·" treo ở cuối mục cuối cùng sẽ khớp trên dòng, chỉ ra rằng các mục bổ sung tiếp theo trên dòng tiếp theo là một phần của danh sách này, nhưng mục chỉ nằm trên dòng nếu mục và dấu chấm nằm vừa trên dòng. Xem cột bên phải. Trong mã nó là Item1{{dot}} Item2{{dot}} Item3{{dot}} Item4{{dot}} Item5{{dot}}
vân vân. (với một số mục nhỏ hơn được ép vào để cho thấy rằng danh sách không nhất thiết phải có cùng số lượng mục trên mỗi dòng) nhưng trong hộp tất cả đều gấp hoàn hảo một khi hết dung lượng trên dòng để phù hợp với mục tiếp theo và ký tự sau.
Ký tự trắng trước dấu chấm là một ký tự trắng không ngắt. Điều đó có nghĩa là nó sẽ không xuống dòng và sẽ không đồng nhất cùng với các ký tự trắng bình thường nếu có ở phía trước bản mẫu.
Ký tự trắng sau dấu chấm là một ký tự trắng bình thường. Điều đó có nghĩa là nó cho phép xuống dòng và nó sẽ hợp nhất cùng với các ký tự trắng bình thường ở phía sau bản mẫu nếu có để tạo thành một ký tự trắng duy nhất.
Trong một số trường hợp một danh sách các liên kết wiki có thể hiển thị không đúng. Chúng có thể xuống dòng ở vị trí bất ngờ hoặc tràn ra bên ngoài hộp chứa nó. Hướng dẫn tại en:Help:Line-break handling giải thích khi nào điều này xảy ra và cách khắc phục.
Hiển thị một dấu chấm ở giữa đậm (nhỏ hơn dấu đầu dòng)
Tham số | Miêu tả | Kiểu | Trạng thái | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Không định rõ tham số |
· | dấu chấm giữa |
· | {{middot}} đậm |
• | dấu bullet nhỏ |
• | {{bullet}} |
• | dấu bullet đậm |
– | {{en dash}} |
— | {{em dash}} |
Một số bản mẫu tương tự: