| Bản mẫu này sử dụng những tính năng phức tạp của cú pháp bản mẫu.
Bạn được khuyến khích làm quen với cấu trúc của bản mẫu này và các hàm cú pháp trước khi sửa đổi bản mẫu. Nếu sửa đổi của bạn gây ra lỗi không mong muốn, hãy sửa chữa hoặc lùi lại nhanh chóng, vì bản mẫu này có thể xuất hiện trên một số lượng lớn trang.
Bất kỳ thử nghiệm và thay đổi lớn nào cần thận trọng và nên được kiểm tra trước ở chỗ thử của bản mẫu này, bản mẫu thử chung hoặc không gian cá nhân của bạn trước khi áp dụng thay đổi ở đây. |
This helper template provides a way to convert geographic coordinates from degree, minute, second format to en:decimal degrees. It is intended for use in building infobox templates.
The template can be used with named or unnamed parameters as shown.
Tham số |
Miêu tả
|
{{decdeg
| deg =
| min =
| sec =
| hem =
| rnd =
}}
|
Độ
Phút
Giây
Bán cầu
Làm tròn
|
Input degrees can be signed in which case the hemisphere is not required. A negative value implies a value in the western or southern hemisphere. Minutes and seconds need not be specified. If no degrees are specified then a value of zero is assumed. This template does not attempt to trap invalid values and results in this case might be undefined.
The decimal precision of the result is determined by the value assigned rnd, which defaults to 7.
Currently this template does not attempt to trap invalid values.
- {{decdeg|deg=37|min=51|sec=00|hem=N}} → 37.85
- {{decdeg|deg=119|min=34|sec=04|hem=W}} → -119.5677778
When using unnamed parameters, the hemisphere must be the fourth parameter:
- {{decdeg|37|51||N}} → 37.85
- {{decdeg|119|34||W}} → -119.5666667
Input can be signed or unsigned decimal degrees:
- {{decdeg|37.85|||N}} → 37.85
- {{decdeg|119.5666667|||W}} → -119.5666667
- {{decdeg|37.85}} → 37.85
- {{decdeg|-119.5666667}} → -119.5666667
When using rounding, the factor must be the fifth parameter:
- {{decdeg|37.85||||1}} → 37.9
- {{decdeg|-119.5666667||||1}} → -119.6
If a value is undefined then zero is assumed:
- {{decdeg||51||N}} → 0.85
- {{decdeg||34||W}} → -0.5666667
Negative zero values are accommodated:
- {{decdeg|0|51}} → 0.85
- {{decdeg|-0|34}} → -0.5666667
Bản mẫu toán học |
---|
|
|
Ký hiệu |
---|
bigmath | for stand-alone formulas, using a bigger font to match \displaystyle PNG-rendered TeX formulas | | Ký hiệu bra-ket | Phân số | tạo ra các phân số (not for use in science or mathematical articles; instead, use {{sfrac}} ) | intmath | ký hiệu tích phân | | ngoặc góc ⟨ ⟩ | | dấu phân tách nhiều dòng (2–5 dòng) | math | để hiện các công thức nội dòng, có được cỡ chữ và thích hợp hơn các công thức TeX \textstyle định dạng ảnh PNG (hoặc \scriptstyle) | mathcal | phông chữ viết tay [toán học] dùng trong các công thức toán, thay cho \mathcal{...} bằng LaTeX |
| mvar | một các để tạo văn bản dành cho các biến toán học rời rạc | | các ký tự/dấu phụ đặt bên trên/dưới một kí tự/dấu phụ khác | radic | | sfrac | tạo ra các phân số (nên được các bài về khoa học hoặc toán học hơn là {{Phân số}} ) | sqrt | | | | tmath | đưa một biểu thức toán học dạng TeX vào trong nhãn <math> | val | báo cáo các giá trị, sai số và đơn vị đo lường | vec | các dấu véctơ trên, véctơ dưới, trỏ sang phải, trái hoặc cả hai chiều |
|
|
|
|
|