Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Bản mẫu:Sân bay Indonesia
x
t
s
Sân bay
ở
Indonesia
Java
Jabodetabek
Jakarta–Soekarno–Hatta (CGK)
*
Jakarta–Halim Perdanakusuma (HLP)
*
Depok/Nam Tangerang (PCB)
Tây Java
Bogor (ATS)
Bandung (BDO)
*
Cirebon (CBN)
Sân bay quốc tế Bandung Majalengka
*
Pangandaran (CJN)
Tasikmalaya (TSY)
Trung Java
Cepu (CPF)
Cilacap (CXP)
Karimunjawa (KWB)
Purbalingga (PWL)
Semarang (SRG)
*
Surakarta/Solo (SOC)
*
Yogyakarta
Sân bay quốc tế New Yogyakarta
(-)
Yogyakarta (JOG)
*
Đông Java
Banyuwangi (BWX)
*
Bawean (BXW)
Jember (JBB)
Madiun (IWJ)
Malang (MLG)
Surabaya (SUB)
*
Sumenep (SUP)
Kediri
Sumatra
Aceh
Banda Aceh (BTJ)
*
Kutacane (---)
Lhokseumawe (LSW)
Meulaboh (MEQ)
Singkil (---)
Sabang (SBG)
Sinabang (---)
Takengon (TXE)
Bắc Sumatera
Batu (---)
Gunung Sitoli (GNS)
Medan–Kualanamu (KNO)
*
Medan–Suwondo (MES)
Padang Sidempuan (AEG)
Parapat (SIW)
Sibolga (FLZ)
Silangit (DTB)
*
Tây Sumatera
Padang-Minangkabau (PDG)
*
Padang–Tabing
Simpang Ampek (---)
Sipora (RKI)
Riau
Dumai (DUM)
Pasir Pangaraiyan (PPR)
Pekanbaru (PKU)
*
Rengat (RGT)
Sungai Pakning (SEQ)
Tembilahan (---)
Quần đảo Riau
Batam (BTH)
*
Dabo (SIQ)
Karimun (TJB)
Letung (LMU)
Natuna (NTX)
Matak–Anambas (MWK)
Tanjung Pinang (TNJ)
Jambi
Jambi (DJB)
Kerinci (KRC)
Muara Bungo (BUU)
Bengkulu
Bengkulu (BKS)
Nam Sumatera
Lubuklinggau (LLJ)
Pagar Alam (PXA)
Palembang (PLM)
*
Quần đảo Bangka-Belitung
Pangkal Pinang (PGK)
Tanjung Pandan (TJQ)
*
Lampung
Bandar Lampung (TKG)
Kalimantan
Tây Kalimantan
Ketapang (KTG)
Nanga Pinoh (NPO)
Pontianak (PNK)
*
Putussibau (PSU)
Sintang (SQG)
Trung Kalimantan
Muara Teweh (MTW)
Palangkaraya (PKY)
Pangkalanbun (PKN)
Sampit (SMQ)
Nam Kalimantan
Banjarmasin (BDJ)
Kotabaru (KBU)
Batulicin (BTW)
Đông Kalimantan
Balikpapan (BPN)
*
Berau (BEJ)
Bontang (BXT)
Datadawai (DTD)
Maratua
Melak (MLK)
Samarinda (SRI)
Bắc Kalimantan
Long Apung (LPU)
Long Bawan (LBW)
Malinau (MLN)
Nunukan (NNX)
Tanjung Selor (TJS)
Tarakan (TRK)
*
Sulawesi
Nam Sulawesi
Makassar (UPG)
*
Masamba (MXB)
Palopo (LLO)
Selayar (KSR)
Soroako (SQR)
Tana Toraja (TTR)
Tây Sulawesi
Mamuju (MJU)
Đông Nam Sulawesi
Baubau (BUW)
Kendari (KDI)
Kolaka (PUM)
Raha (RAX)
Wakatobi (WKB)
Trung Sulawesi
Ampana (VPM)
Buol (UDL)
Luwuk (LUW)
Morowali
Palu (PLW)
Poso (PSJ)
Toli-Toli (TLI)
Gorontalo
Gorontalo (GTO)
Bắc Sulawesi
Melangguane (MNA)
Miangas (MKF)
Manado (MDC)
*
Naha (NAH)
Quần đảo Sunda Nhỏ
Bali
Denpasar (DPS)
*
Buleleng (—)
Tây Nusa Tenggara
Bima (BMU)
Lombok (LOP)
*
Mataram (AMI)
Sumbawa Besar (SWQ)
Đông Nusa Tenggara
Atambua (ABU)
Bajawa (BJW)
Ende (ENE)
Labuan Bajo (LBJ)
Kalabahi (ARD)
Kupang (KOE)
Larantuka (LKA)
Lewoleba (LWE)
Maumere (MOF)
Rote Island (RTI)
Ruteng (Sân bay RTG)
Savu Island (SAU)
Tambolaka (TMC)
Waingapu (WGP)
Quần đảo Maluku
Maluku
Ambon (AMQ)
Banda (NDA)
Benjina (BJK)
Dobo (DOB)
Langgur (Tual) (LUV)
Masohi (AMI)
Moa (JIO)
Namlea (NAM)
Namrole (NRE)
Saumlaki (SXK)
Bắc Maluku
Buli (WUB)
Galela (GLX)
Labuha (LAH)
Morotai (OTI)
Sanana (SQN)
Ternate (TTE)
Kao (KAZ)
Tây New Guinea
Papua
Biak (BIK)
Boven Digoel (TMH)
Dekai (DEX)
Jayapura (DJJ)
*
Merauke (MKQ)
Nabire (NBX)
Oksibil (ORG)
Timika (TIM)
Wamena (WMX)
Tây Papua
Babo (BAO)
Fak Fak (FKQ)
Kaimana (KNG)
Manokwari (MKW)
Raja Ampat (RJM)
Sorong (SOQ)
In đậm
là các sân bay quốc tế. Dấu * có cơ sở vật chất
Visa on Arrival (VoA)
[
1
]
[
2
]
Tham khảo
[
sửa mã nguồn
]
(tiếng Indonesia)
Keputusan Menteri Perhubungan Nomor 11 Tahun 2010 Tentang Tatanan Kebandarudaraan Nasional / Transportation Minister Order No. 11 Year 2010
^
http://www.deplu.go.id/Pages/ServiceDisplay.aspx?IDP=7&IDP2=21&Name=ConsularService&l=en
Visa on Arrival to Indonesia
(tiếng Anh)
^
http://www.imigrasi.go.id/index.php?option=com_remository&Itemid=59&func=startdown&id=134
(tiếng Indonesia)
Chúng tôi bán
GIẢM
50%
206.000 ₫
412.000 ₫
Áo khoác có mũ trùm đầu tay dài in họa tiết Nier: Automata
GIẢM
44%
4.000 ₫
7.200 ₫
Kính Cường Lực Bảo Vệ Camera cho iPhone
GIẢM
11%
142.400 ₫
160.000 ₫
Người đàn ông mang tên Ove - Fredrik Backman
GIẢM
32%
17.000 ₫
25.000 ₫
Khẩu trang HODL, BINANCE, BITCOIN (Coin Tshirt)
GIẢM
11%
70.000 ₫
79.000 ₫
Review sách: Call me by your name
GIẢM
31%
215.000 ₫
310.000 ₫
Set đồ Cosplay Ayato và Ayaka - Genshin Impact
Bài viết liên quan
Nhân vật Kasumi Miwa - Jujutsu Kaisen
Kasumi Miwa (Miwa Kasumi?) Là một nhân vật trong bộ truyện Jujutsu Kaisen, cô là học sinh năm hai tại trường trung học Jujutsu Kyoto.
Kinh nghiệm thuê xe và lái xe ở Mỹ
Dịch vụ thuê xe ở Mỹ rất phát triển có rất nhiều hãng cho thuê xe như Avis, Alamo, Henzt
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Thảo Thần là một kẻ đi bô bô đạo lý và sống chui trong rừng vì anh ta nghèo
Data Analytics: "Miền đất hứa" cho sinh viên Kinh tế và những điều cần biết
Sự ra đời và phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 cùng những khái niệm liên quan như IoT (Internet of Things), Big Data