Bạn có thể mở rộng bài này bằng cách dịch bài viết tương ứng từ Tiếng Pháp. (October 2020) Nhấn [hiện] để xem các hướng dẫn dịch thuật.
|
| |||||||||||||||||
Đăng ký | 5,367,198 | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số người đi bầu | 79.51% | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
|
Cuộc bầu cử tổng thống được tổ chức tại Guinée vào ngày 18 tháng 10 năm 2020. Tổng thống đương nhiệm Alpha Condé đang tranh cử nhiệm kỳ thứ ba.[1][2]
Ứng cử viên | Đảng | Phiếu bầu | % | |
---|---|---|---|---|
Alpha Condé | Mặt trận Nhân dân Guinée | 2.438.815 | 59.50 | |
Cellou Dalein Diallo | Liên minh Lực lượng Dân chủ Guinée | 1.372.920 | 33.49 | |
Ibrahima Abé Sylla | Thế hệ Mới cho nền Cộng hòa | 63.676 | 1.55 | |
Ousmane Kaba | Đảng Dân chủ vì Hy vọng | 48.623 | 1.19 | |
Ousmane Doré | Phong trào Quốc gia vì sự Phát triển | 46.235 | 1.13 | |
Makalé Camara | Mặt trận Liên minh Quốc gia | 29.958 | 0.73 | |
Makalé Traoré | Đảng Hành động Công dân vì Công việc | 29.589 | 0.72 | |
Abdoul Kabèlè Camara | Mặt trận vì sự Phát triển của Guinée | 22.507 | 0.55 | |
Abdoulaye Kourouma | Mặt trận vì sự Phục hưng và Phát triển | 19.073 | 0.47 | |
Moro Mandjouf Sidibé | Liên minh vì Lực lượng Thay đổi | 10.362 | 0.25 | |
Laye Souleymane Diallo | Đảng Tự do và Tiến bộ | 9.619 | 0.23 | |
Bouya Konaté | Liên minh Bảo vệ Lợi ích Cộng hòa | 7.544 | 0.18 | |
Tổng cộng | 4.098.921 | 100.00 | ||
Phiếu bầu hợp lệ | 4.098.921 | 96.05 | ||
Phiếu bầu không hợp lệ/trống | 168.653 | 3.95 | ||
Tổng cộng phiếu bầu | 4.267.574 | 100.00 | ||
Cử tri phiếu bầu đã đăng ký | 5.367.198 | 79.51 | ||
Nguồn: CENI Guinea |