Mallotus canii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Mallotus |
Loài (species) | M. canii |
Danh pháp hai phần | |
Mallotus canii Thìn, 1995 |
Ba bét Gia Lai (danh pháp: Mallotus canii) là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Nguyễn Nghĩa Thìn mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[1]