Barclaya longifolia | |
---|---|
![]() | |
Barclaya longifolia in its natural habitat Thailand with emergent chasmogamous flower | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
Bộ: | Nymphaeales |
Họ: | Nymphaeaceae |
Chi: | Barclaya |
Loài: | B. longifolia
|
Danh pháp hai phần | |
Barclaya longifolia Wall.[2] | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Barclaya longifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Nymphaeaceae. Loài này được Wall. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1827.[3]