Bayeux (quận)

Quận Bayeux
—  Quận  —
Quận Bayeux trên bản đồ Thế giới
Quận Bayeux
Quận Bayeux
Quốc gia Pháp
Quận lỵBayeux
Diện tích
 • Tổng cộng952 km2 (368 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng63,022
 • Mật độ66/km2 (170/mi2)
 

Quận Bayeux là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Calvados, ở vùng Normandie. Quận này có 6 tổng và 126 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Bayeux là:

  1. Balleroy
  2. Bayeux
  3. Caumont-l'Éventé
  4. Isigny-sur-Mer
  5. Ryes
  6. Trévières

Các xã của quận Bayeux, và mã INSEE là:

1. Agy (14003) 2. Aignerville (14004) 3. Anctoville (14011)
4. Arganchy (14019) 5. Arromanches-les-Bains (14021) 6. Asnelles (14022)
7. Asnières-en-Bessin (14023) 8. Balleroy (14035) 9. Banville (14038)
10. Barbeville (14040) 11. Bayeux (14047) 12. Bazenville (14049)
13. La Bazoque (14050) 14. Bernesq (14063) 15. Blay (14078)
16. Le Breuil-en-Bessin (14103) 17. Bricqueville (14107) 18. Bucéels (14111)
19. Cahagnolles (14121) 20. La Cambe (14124) 21. Campigny (14130)
22. Canchy (14132) 23. Cardonville (14136) 24. Cartigny-l'Épinay (14138)
25. Castillon (14140) 26. Castilly (14142) 27. Caumont-l'Éventé (14143)
28. Chouain (14159) 29. Colleville-sur-Mer (14165) 30. Colombières (14168)
31. Colombiers-sur-Seulles (14169) 32. Commes (14172) 33. Condé-sur-Seulles (14175)
34. Cormolain (14182) 35. Cottun (14184) 36. Crépon (14196)
37. Cricqueville-en-Bessin (14204) 38. Crouay (14209) 39. Cussy (14214)
40. Deux-Jumeaux (14224) 41. Écrammeville (14235) 42. Ellon (14236)
43. Englesqueville-la-Percée (14239) 44. Esquay-sur-Seulles (14250) 45. Étréham (14256)
46. La Folie (14272) 47. Formigny (14281) 48. Foulognes (14282)
49. Géfosse-Fontenay (14298) 50. Grandcamp-Maisy (14312) 51. Graye-sur-Mer (14318)
52. Guéron (14322) 53. Hottot-les-Bagues (14336) 54. Isigny-sur-Mer (14342)
55. Juaye-Mondaye (14346) 56. La Lande-sur-Drôme (14350) 57. Lingèvres (14364)
58. Lison (14367) 59. Litteau (14369) 60. Livry (14372)
61. Longraye (14376) 62. Longues-sur-Mer (14377) 63. Longueville (14378)
64. Louvières (14382) 65. Magny-en-Bessin (14385) 66. Maisons (14391)
67. Mandeville-en-Bessin (14397) 68. Le Manoir (14400) 69. Manvieux (14401)
70. Meuvaines (14430) 71. Le Molay-Littry (14370) 72. Monceaux-en-Bessin (14436)
73. Monfréville (14439) 74. Montfiquet (14445) 75. Mosles (14453)
76. Neuilly-la-Forêt (14462) 77. Nonant (14465) 78. Noron-la-Poterie (14468)
79. Osmanville (14480) 80. Les Oubeaux (14481) 81. Planquery (14506)
82. Port-en-Bessin-Huppain (14515) 83. Ranchy (14529) 84. Rubercy (14547)
85. Russy (14551) 86. Ryes (14552) 87. Saint-Côme-de-Fresné (14565)
88. Saint-Germain-d'Ectot (14581) 89. Saint-Germain-du-Pert (14586) 90. Saint-Laurent-sur-Mer (14605)
91. Saint-Loup-Hors (14609) 92. Saint-Marcouf (14613) 93. Saint-Martin-de-Blagny (14622)
94. Saint-Martin-des-Entrées (14630) 95. Saint-Paul-du-Vernay (14643) 96. Saint-Pierre-du-Mont (14652)
97. Saint-Vigor-le-Grand (14663) 98. Sainte-Croix-sur-Mer (14569) 99. Sainte-Honorine-de-Ducy (14590)
100. Sainte-Honorine-des-Pertes (14591) 101. Sainte-Marguerite-d'Elle (14614) 102. Sallen (14664)
103. Saon (14667) 104. Saonnet (14668) 105. Sept-Vents (14672)
106. Sommervieu (14676) 107. Subles (14679) 108. Sully (14680)
109. Surrain (14681) 110. Tierceville (14690) 111. Torteval-Quesnay (14695)
112. Tour-en-Bessin (14700) 113. Tournières (14705) 114. Tracy-sur-Mer (14709)
115. Trévières (14711) 116. Le Tronquay (14714) 117. Trungy (14716)
118. La Vacquerie (14722) 119. Vaubadon (14727) 120. Vaucelles (14728)
121. Vaux-sur-Aure (14732) 122. Ver-sur-Mer (14739) 123. Vienne-en-Bessin (14744)
124. Vierville-sur-Mer (14745) 125. Villiers-le-Sec (14757) 126. Vouilly (14763)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
 Cư dân mới của cảng Liyue: Xianyun - Hạc Sứ Cõi Tiên
Cư dân mới của cảng Liyue: Xianyun - Hạc Sứ Cõi Tiên
Nhắc tới Xianyun, ai cũng có chuyện để kể: cô gái cao cao với mái tóc búi, nhà chế tác đeo kính, người hàng xóm mới nói rất nhiều
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong  Kimetsu no Yaiba
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong Kimetsu no Yaiba
Sanemi Shinazugawa (Shinazugawa Sanemi?) là một trụ cột của Demon Slayer: Kimetsu no Yaiba
Làm việc tại cơ quan ngoại giao thì thế nào?
Làm việc tại cơ quan ngoại giao thì thế nào?
Bạn được tìm hiểu một nền văn hóa khác và như mình nghĩ hiện tại là mình đang ở trong nền văn hóa đó luôn khi làm việc chung với những người nước ngoài này
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) là quốc gia của con người do Lục Đại Thần sáng lập vào 600 năm trước trong thế giới mới.