Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 1 2020) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Bence Tóth | ||
Ngày sinh | 22 tháng 7, 1989 | ||
Nơi sinh | Szolnok, Hungary | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Mezőkövesd | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2005 | Szolnok | ||
2005–2008 | Ferencváros | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2012 | Ferencváros | 77 | (7) |
2012–2014 | Pápa | 27 | (1) |
2014 | Paks | 6 | (0) |
2014–2016 | Szolnok | 29 | (3) |
2016– | Mezőkövesd | 48 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | U-19 Hungary | ||
2009–2010 | U-20 Hungary | 1 | (0) |
2018– | Hungary | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 12, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 6, 2018 |
Bence Tóth (sinh ngày 27 tháng 7 năm 1989 ở Szolnok) là một cầu thủ bóng đá Hungary. Anh thi đấu cho Lombard-Pápa TFC ở Hungarian NB I.[1] Anh đá trận đấu đầu tiên vào năm 2008.
Tóth từng đại diện Hungary tại Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2009 ở Ai Cập.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Ferencváros | |||||||||||
2007–08 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | |
2008–09 | 24 | 4 | 1 | 0 | 4 | 2 | 0 | 0 | 29 | 6 | |
2009–10 | 15 | 2 | 0 | 0 | 10 | 3 | 0 | 0 | 25 | 5 | |
2010–11 | 20 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 25 | 2 | |
2011–12 | 14 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 16 | 1 | |
Tổng | 77 | 7 | 6 | 1 | 16 | 6 | 0 | 0 | 99 | 14 | |
Pápa | |||||||||||
2011–12 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | |
2012–13 | 20 | 1 | 2 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 27 | 1 | |
2013–14 | 5 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | |
Tổng | 27 | 1 | 2 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 37 | 1 | |
Paks | |||||||||||
2013–14 | 6 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | |
Tổng | 6 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | |
Szolnok | |||||||||||
2014–15 | 15 | 1 | 5 | 0 | 1 | 0 | – | – | 21 | 1 | |
2015–16 | 14 | 2 | 2 | 1 | – | – | – | – | 16 | 3 | |
Tổng | 29 | 3 | 7 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 37 | 4 | |
Mezőkövesd | |||||||||||
2015–16 | 13 | 1 | 0 | 0 | – | – | – | – | 13 | 1 | |
2016–17 | 20 | 0 | 8 | 3 | – | – | – | – | 28 | 3 | |
2017–18 | 15 | 0 | 2 | 0 | – | – | – | – | 17 | 0 | |
Tổng | 48 | 1 | 10 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58 | 4 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 187 | 12 | 25 | 5 | 26 | 6 | 0 | 0 | 238 | 23 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 9 December.