Benthamia

Benthamia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Orchidoideae
Tông (tribus)Orchideae
Chi (genus)Benthamia
A.Rich.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Rolfeella Schltr.

Benthamia là một chi thuộc họ Orchidaceae.

Danh sách các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Benthamia bathieana Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 33: 25 (1924).
  2. Benthamia calceolata H.Perrier, Bull. Soc. Bot. France 81: 32 (1934).
  3. Benthamia catatiana H.Perrier, Bull. Soc. Bot. France 81: 29 (1934).
  4. Benthamia chlorantha (Spreng.) Garay & G.A.Romero, Harvard Pap. Bot. 3: 53 (1998).
  5. Benthamia cinnabarina (Rolfe) H.Perrier, Bull. Soc. Bot. France 81: 38 (1934).
  6. Benthamia cuspidata H.Perrier, Bull. Soc. Bot. France 81: 29 (1934).
  7. Benthamia dauphinensis (Rolfe) Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 33: 25 (1924).
  8. Benthamia elata Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. 15: 324 (1918).
  9. Benthamia exilis Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 33: 26 (1924).
  10. Benthamia glaberrima (Ridl.) H.Perrier, Bull. Soc. Bot. France 81: 28 (1934).
  11. Benthamia herminioides Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 33: 27 (1924).
  12. Benthamia humbertii H.Perrier, Bull. Soc. Bot. France 81: 35 (1934).
  13. Benthamia longicalceata H.Perrier, Notul. Syst. (Paris) 14: 139 (1951).
  14. Benthamia macra Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 33: 28 (1924).
  15. Benthamia madagascariensis (Rolfe) Schltr., Beih. Bot. Centralbl. 34(2): 300 (1916).
  16. Benthamia majoriflora H.Perrier, Notul. Syst. (Paris) 14: 140 (1951).
  17. Benthamia melanopoda Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 33: 29 (1924).
  18. Benthamia misera (Ridl.) Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 33: 24 (1924).
  19. Benthamia monophylla Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 33: 30 (1924).
  20. Benthamia nigrescens Schltr., Beih. Bot. Centralbl. 34(2): 301 (1916).
  21. Benthamia nigrovaginata H.Perrier, Bull. Soc. Bot. France 81: 32 (1934).
  22. Benthamia nivea Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 33: 31 (1924).
  23. Benthamia perfecunda H.Perrier, Notul. Syst. (Paris) 14: 140 (1951).
  24. Benthamia perularioides Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 33: 32 (1924).
  25. Benthamia praecox Schltr., Beih. Bot. Centralbl. 34(1): 303 (1916).
  26. Benthamia procera Schltr., Beih. Bot. Centralbl. 34(1): 301 (1916).
  27. Benthamia rostrata Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 33: 33 (1924).
  28. Benthamia spiralis (Thouars) A.Rich., Mém. Soc. Hist. Nat. Paris 4: 39 (1828).
  29. Benthamia verecunda Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 33: 34 (1924).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pink, A. (2004). Gardening for the Million. Project Gutenberg Literary Archive Foundation. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Con người tụ tập với nhau. Lời nguyền tụ tập với nhau. So sánh bản thân với nhau, khiến chúng trở nên yếu đuối và không phát triển
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Bạn có thể sử dụng Zoom miễn phí (max 40p cho mỗi video call) hoặc mua gói Pro/Business dành cho doanh nghiệp.
Ethereum, Cosmos, Polkadot và Solana, hệ sinh thái nhà phát triển của ai là hoạt động tích cực nhất?
Ethereum, Cosmos, Polkadot và Solana, hệ sinh thái nhà phát triển của ai là hoạt động tích cực nhất?
Làm thế nào các nền tảng công nghệ có thể đạt được và tăng giá trị của nó trong dài hạn?
14 đỉnh núi linh thiêng nhất thế giới (phần 2)
14 đỉnh núi linh thiêng nhất thế giới (phần 2)
Là những vị khách tham quan, bạn có thể thể hiện sự kính trọng của mình đối với vùng đất bằng cách đi bộ chậm rãi và nói chuyện nhẹ nhàng