Benthophilus | |
---|---|
Black Sea Tadpole-goby (B. nudus) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Phân bộ (subordo) | Gobioidei |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Benthophilinae |
Chi (genus) | Benthophilus Eichwald, 1831 |
Loài điển hình | |
Gobius macrocephalus Pallas, 1788 |
Benthophilus là một chi của Họ Cá bống trắng
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1] [2]